Phục hồi môi trườngPhục hồi môi trường đề cập đến việc loại bỏ ô nhiễm hoặc chất gây ô nhiễm từ môi trường như môi trường đất, nước dưới đất, trầm tích, hay nước mặt. Điều này nghĩa là một khi có yêu cầu của chính phủ hoặc cơ quan cải tạo đất đai, cần tiến hành hành động ngay vì điều này có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe con người và môi trường Hoạt động phục hồi nói chung phải tuân theo một loạt các yêu cầu về quy định, và cũng có thể dựa trên đánh giá về sức khỏe con người và rủi ro sinh thái mà không có tiêu chuẩn quy định nào tồn tại hoặc nơi tư vấn các tiêu chuẩn. Để giúp phục hồi môi trường, người ta có thể nhận được các dịch vụ khắc phục môi trường. Các dịch vụ này giúp loại bỏ các nguồn bức xạ để giúp bảo vệ môi trường.[1] Xem thêmLiên kết chung
Pháp luật về khắc phục hậu quả
Nhóm môi trường có thông tin
Cơ quan bảo vệ môi trường
Tham khảo
|
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve
Portal di Ensiklopedia Dunia