Parrhesia
Trong hùng biện, parrhesia là một hình thức phát biểu được mô tả như: "Nói thẳng thắn, hoặc yêu cầu được tha thứ vì đã dám nói như vậy." [1] Nguồn gốcThuật ngữ parrhesia đầu tiên xuất hiện trong văn học Hy Lạp trong Euripides và có thể được tìm thấy trong các bản văn Hy Lạp cổ đại trong cuối thế kỷ thứ tư và suốt thế kỷ thứ năm SCN [2] Thuật ngữ này được vay mượn từ tiếng Hy Lạp παρρησία (πᾶν "tất cả" và ῥῆσις "lời phát biểu, lời nói") có nghĩa đen là "nói tất cả mọi thứ" và mở rộng "nói chuyện một cách tự do", "nói mạnh dạn", hoặc "táo bạo".[3] Nó bao hàm không chỉ tự do ngôn luận, nhưng với nghĩa vụ nói sự thật cho công ích, thậm chí có nguy cơ đến cá nhân. Tham khảo
Liên kết ngoàiTra parrhesia trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
|
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve
Portal di Ensiklopedia Dunia