Od (Unix)
od là một trong những chương trình Unix xuất hiện sớm nhất, có trong phiên bản 1 AT&T Unix. Chương trình cũng được xếp trong chuẩn POSIX[1]. Trong Linux, od được cung cấp trong gói tiện ích Coreutils. Ví dụDưới đây ta dùng lệnh head kèm theo để hiển thị vài dòng đầu mã bát phân của một Chương trình "Hello world": <syntaxhightlight lang="bash"> % od hello | head 0000000 042577 043114 000401 000001 000000 000000 000000 000000 0000020 000002 000003 000001 000000 101400 004004 000064 000000 0000040 003610 000000 000000 000000 000064 000040 000006 000050 0000060 000033 000030 000006 000000 000064 000000 100064 004004 0000100 100064 004004 000300 000000 000300 000000 000005 000000 0000120 000004 000000 000003 000000 000364 000000 100364 004004 0000140 100364 004004 000023 000000 000023 000000 000004 000000 0000160 000001 000000 000001 000000 000000 000000 100000 004004 0000200 100000 004004 002121 000000 002121 000000 000005 000000 0000220 010000 000000 000001 000000 002124 000000 112124 004004 </syntaxhightlight> và sau đây là lệnh od dùng để xem đầu ra của lệnh echo (để chèn ký tự tab và ^C ta nhấn phím Ctrl+V+Ctrl+I và Ctrl+V+Ctrl+C sau khi gõ "Hello") <syntaxhightlight lang="bash"> % echo "Hello ^C" | od -cb 0000000 H e l l o \t 003 \n 110 145 154 154 157 011 003 012 0000010 </syntaxhightlight> Xem thêmTham khảoLiên kết ngoài |
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve
Portal di Ensiklopedia Dunia