Nichinan (日南市 ( にちなんし ) , Nichinan-shi ? ) là thành phố thuộc tỉnh Miyazaki , Nhật Bản . Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 50.848 người và mật độ dân số là 95 người/km2 .[ 1] Tổng diện tích thành phố là 536,1 km2 .
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Cảng Aburatsu, Nichinan
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
26.3 (79.3)
24.7 (76.5)
27.5 (81.5)
30.0 (86.0)
33.0 (91.4)
34.5 (94.1)
37.5 (99.5)
38.1 (100.6)
36.2 (97.2)
32.5 (90.5)
29.9 (85.8)
24.1 (75.4)
38.1 (100.6)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
13.6 (56.5)
14.6 (58.3)
17.3 (63.1)
21.2 (70.2)
24.6 (76.3)
26.6 (79.9)
30.8 (87.4)
31.5 (88.7)
28.9 (84.0)
24.9 (76.8)
20.4 (68.7)
15.7 (60.3)
22.5 (72.5)
Trung bình ngày °C (°F)
8.9 (48.0)
10.0 (50.0)
12.9 (55.2)
16.9 (62.4)
20.6 (69.1)
23.4 (74.1)
27.2 (81.0)
27.8 (82.0)
25.3 (77.5)
20.9 (69.6)
15.9 (60.6)
10.9 (51.6)
18.4 (65.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
4.6 (40.3)
5.6 (42.1)
8.5 (47.3)
12.6 (54.7)
16.8 (62.2)
20.6 (69.1)
24.4 (75.9)
24.9 (76.8)
22.3 (72.1)
17.4 (63.3)
12.0 (53.6)
6.6 (43.9)
14.7 (58.4)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−5.1 (22.8)
−4.6 (23.7)
−2.7 (27.1)
0.1 (32.2)
7.4 (45.3)
12.5 (54.5)
16.7 (62.1)
17.5 (63.5)
11.6 (52.9)
4.4 (39.9)
−0.7 (30.7)
−4.8 (23.4)
−5.1 (22.8)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
83.9 (3.30)
132.5 (5.22)
193.2 (7.61)
236.7 (9.32)
247.6 (9.75)
564.7 (22.23)
310.4 (12.22)
230.8 (9.09)
307.1 (12.09)
227.8 (8.97)
137.0 (5.39)
92.1 (3.63)
2.763,8 (108.81)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
6.4
7.7
11.3
10.7
10.6
16.6
11.4
12.4
12.4
8.8
7.8
5.6
121.7
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
63
65
67
70
74
82
80
80
78
73
71
66
72
Số giờ nắng trung bình tháng
169.3
151.5
161.1
166.7
167.3
109.3
188.8
202.4
154.9
161.0
154.0
165.1
1.951,4
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 2] [ 3]
Giao thông
Đường sắt
JR Kyūshū - Tuyến Nichinan
Cao tốc/Xa lộ
Tham khảo
Liên kết ngoài
Thành phố Huyện, thị trấn và làng