Người Canada gốc Anh
Người Canada gốc Anh (tiếng Anh: English Canadians, tiếng Pháp: Canadiens anglais hay Canadiennes anglaises), hoặc Người Canada gốc Anglo (tiếng Anh: Anglo-Canadians, tiếng Pháp: Anglo-Canadiens), đề cập đến người Canada có nguồn gốc và hậu duệ từ sắc tộc Anh hoặc những người Canada nói tiếng Anh hoặc nói Anh thoại thuộc bất kỳ nguồn gốc sắc tộc nào; nó được sử dụng chủ yếu trái ngược với người Canada gốc Pháp.[3][4] Canada là một quốc gia song ngữ chính thức, với các cộng đồng ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh và tiếng Pháp. Dân sốTheo dữ liệu điều tra dân số quốc gia năm 2011 của Thống kê Canada, có 18.858.975 người Canada nói tiếng Anh bản địa, chiếm 57% tổng dân số 33.121.175 của Canada vào thời điểm đó.[5] Xem thêmTham khảo
Liên kết ngoài![]() Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Người Canada gốc Anh.
|
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve
Portal di Ensiklopedia Dunia