Natri propanoat hay natri propionat là muối natri của axit propionic với công thức Na(C2H5COO). Muối không màu này có khả năng hòa tan trong nước.
Phản ứng
Nó được sản xuất từ phản ứng của axit propionic và natri cacbonat hay natri hydroxide.
Sử dụng
Nó được dùng làm chất bảo quản thực phẩm với số E là E281 ở châu Âu; nó được dùng chủ yếu làm chất ức chế tạo xốp trong các sản phẩm bánh mì. Nó được chấp thuận sử dụng làm phụ gia thực phẩm ở EU,[2] Hoa Kỳ[3] Úc và New Zealand[4].
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
---|
Hợp chất vô cơ | |
---|
Hợp chất hữu cơ | |
---|