Nam vương Thế giới Việt Nam (tiếng Anh : Mr World Vietnam ) là cuộc thi sắc đẹp ở Việt Nam nhằm lựa chọn đại diện của đất nước tham dự cuộc thi Nam vương Thế giới .[ 1] Được tổ chức lần đầu vào năm 2024. Đương kim Nam vương Thế giới Việt Nam hiện tại là Phạm Tuấn Ngọc đến từ Hải Phòng .[ 2]
Người giữ danh hiệu
Tỉnh/thành theo số người đăng quang
Mr World Vietnam tại cuộc thi quốc tế
Chú thích màu
: Nam vương
: Á vương
: Top chung kết
: Top bán chung kết
: Được giải thưởng đặc biệt
Năm
Tên
Thứ hạng
Giải thưởng đặc biệt
T.k.
2007
Hồ Đức Vĩnh
Không đạt giải
[ 5]
2012
Trương Nam Thành
Top 10
Mr. World Fashion & Style
Top 10 Mr. World Talent
[ 6]
2024
Phạm Tuấn Ngọc
Á vương 1
Top 5 Mister Talent
Top 12 Top Model
Top 20 Head-to-head Challenge
Top 5 Beauty with a Purpose
Top 20 Best National Costume
Top 17 Multimedia
Mister World Asia & Oceania
[ 7]
Các lần tổ chức
Nam vương Thế giới Việt Nam 2024
Nam vương Thế giới Việt Nam 2024 là cuộc thi Nam vương Thế giới Việt Nam lần đầu tiên được tổ chức vào ngày 13 tháng 7 năm 2024 tại Nhà thi đấu Nguyễn Du, Quận 1 , Thành phố Hồ Chí Minh . Có 29 thí sinh dự thi, Phạm Tuấn Ngọc đến từ Hải Phòng đăng quang ngôi vị Nam vương Thế giới Việt Nam.[ 8]
Kết quả
Hạng
Thí sinh
Nam vương Thế giới Việt Nam 2024 (Mr World Vietnam 2024)
Á vương 1
Á vương 2
Top 5
082 – Trần Hoàng Sơn
116 – Dương Hoàng Hải § ¥
Top 10
014 – Nguyễn Hồng Hà
066 – Nguyễn Hữu Duy
211 – Nguyễn Hoàng Nghĩa
332 – Đặng Tiến Đông
416 – Trần Khánh Dĩ
Top 20
011 – Ninh Huỳnh Đức
095 – Đặng Tuấn Ninh
150 – Nguyễn Văn Lừng
164 – Vũ Sơn Tùng
174 – Nguyễn Văn Hoàng
193 – Nguyễn Nhật Thuận
255 – Nguyễn Hoàng Duy Hiếu
305 – Ngô Trung Nguyên
314 – Nguyễn Dương
367 – Nguyễn Đức Quang
§ Thắng giải Mr Media Award vào thẳng Top 10.
¥ Thắng giải Mr Business vào thẳng Top 10.
Thứ tự gọi tên
Thứ tự gọi tên
Top 20
Đặng Tuấn Ninh
Nguyễn Hồng Hà
Nguyễn Hoàng Duy Hiếu
Nguyễn Hữu Duy
Trần Hoàng Sơn
Trần Khánh Dĩ
Võ Minh Toại
Đặng Tiến Đông
Vũ Sơn Tùng
Nguyễn Đức Quang
Nguyễn Văn Lừng
Nguyễn Dương
Nguyễn Hoàng Nghĩa
Nguyễn Văn Hoàng
Ninh Huỳnh Đức
Đinh Ta Bi
Nguyễn Nhật Thuận
Ngô Trung Nguyên
Phạm Tuấn Ngọc
Dương Hoàng Hải
Top 10
Dương Hoàng Hải
Trần Khánh Dĩ
Võ Minh Toại
Nguyễn Hồng Hà
Nguyễn Hữu Duy
Đặng Tiến Đông
Nguyễn Hoàng Nghĩa
Trần Hoàng Sơn
Phạm Tuấn Ngọc
Đinh Ta Bi
Top 5
Võ Minh Toại
Trần Hoàng Sơn
Đinh Ta Bi
Dương Hoàng Hải
Phạm Tuấn Ngọc
Top 3
Đinh Ta Bi
Võ Minh Toại
Phạm Tuấn Ngọc
Các giải thưởng
Giải thưởng
Thí sinh
Beauty with a Purpose
Quán quân
Top 7
066 – Nguyễn Hữu Duy
068 – Nguyễn Đăng Đức
082 – Trần Hoàng Sơn
102 – Hoàng Đặng Phước Ân
193 – Nguyễn Nhật Thuận
416 – Trần Khánh Dĩ
Mr Media Award
Mr Business
Mr Fitness
Fan Vote
Quán quân
Top 5
012 – Huỳnh Tiến Đạt
051 – Phạm Tuấn Ngọc
211 – Nguyễn Hoàng Nghĩa
256 – Võ Minh Toại
Giám khảo
255 – Nguyễn Hoàng Duy Hiếu
Top Model
Quán quân
Top 5
051 – Phạm Tuấn Ngọc
116 – Dương Hoàng Hải
234 – Đinh Ta Bi
256 – Võ Minh Toại
Head-to-Head Challenge
Quán quân
Á quân
Top 4
256 – Võ Minh Toại
367 – Nguyễn Đức Quang
Top 15
066 – Nguyễn Hữu Duy
068 – Nguyễn Đăng Đức
102 – Hoàng Đặng Phước Ân
116 – Dương Hoàng Hải
150 – Nguyễn Văn Lừng
164 – Vũ Sơn Tùng
193 – Nguyễn Nhật Thuận
211 – Nguyễn Hoàng Nghĩa
332 – Đặng Tiến Đông
416 – Trần Khánh Dĩ
512 – Phan Ngọc Giang
Mr Talent
Quán quân
Top 5
051 – Phạm Tuấn Ngọc
145 – Nguyễn Công Thành
211 – Nguyễn Hoàng Nghĩa
314 – Nguyễn Dương
Mr Sports
Quán quân
Á quân 1
Á quân 2
Á quân 3
Á quân 4
Mr Áo dài
Mr Veston
Các thí sinh[ 9] [ 10] [ 11]
SBD
Thí sinh
Tuổi
Chiều cao
Quê quán
011
Ninh Huỳnh Đức
2003
1,80 m (5 ft 11 in)
Lâm Đồng
012
Huỳnh Tiến Đạt
1999
Thừa Thiên Huế
014
Nguyễn Hồng Hà
1997
1,75 m (5 ft 9 in)
Ninh Thuận
051
Phạm Tuấn Ngọc
1999
1,83 m (6 ft 0 in)
Hải Phòng
066
Nguyễn Hữu Duy
1997
1,75 m (5 ft 9 in)
Vĩnh Long
068
Nguyễn Đăng Đức
2000
Bình Phước
082
Trần Hoàng Sơn
2004
1,89 m (6 ft 2+ 1 ⁄2 in)
Cần Thơ
095
Đặng Tuấn Ninh
2001
1,82 m (5 ft 11+ 1 ⁄2 in)
Lâm Đồng
102
Hoàng Đặng Phước Ân
2004
1,79 m (5 ft 10+ 1 ⁄2 in)
Thành phố Hồ Chí Minh
116
Dương Hoàng Hải
2005
1,79 m (5 ft 10+ 1 ⁄2 in)
Hà Nội
142
Lương Việt Nhật
2002
1,88 m (6 ft 2 in)
Đồng Nai
145
Nguyễn Công Thành
2001
Hải Phòng
150
Nguyễn Văn Lừng
1998
1,85 m (6 ft 1 in)
Thành phố Hồ Chí Minh
164
Vũ Sơn Tùng
2000
1,83 m (6 ft 0 in)
Hà Nội
174
Nguyễn Văn Hoàng
2000
1,78 m (5 ft 10 in)
Đồng Nai
188
Nguyễn Hữu Khanh
2004
Hà Nội
193
Nguyễn Nhật Thuận
1997
1,81 m (5 ft 11+ 1 ⁄2 in)
Đồng Nai
211
Nguyễn Hoàng Nghĩa
1999
1,80 m (5 ft 11 in)
Đắk Lắk
234
Đinh Ta Bi
2001
1,79 m (5 ft 10+ 1 ⁄2 in)
Gia Lai
255
Nguyễn Hoàng Duy Hiếu
2001
1,80 m (5 ft 11 in)
Đồng Nai
256
Võ Minh Toại
1998
1,84 m (6 ft 1 ⁄2 in)
Bình Định
305
Ngô Trung Nguyên
1997
1,79 m (5 ft 10+ 1 ⁄2 in)
Vĩnh Long
314
Nguyễn Dương
2001
1,75 m (5 ft 9 in)
Tiền Giang
332
Đặng Tiến Đông
2000
1,75 m (5 ft 9 in)
Hà Nội
367
Nguyễn Đức Quang
2000
1,79 m (5 ft 10+ 1 ⁄2 in)
Hà Nội
416
Trần Khánh Dĩ
1997
1,83 m (6 ft 0 in)
Kiên Giang
420
Đoàn Hoàng Phương Nam
2001
1,84 m (6 ft 1 ⁄2 in)
Thành phố Hồ Chí Minh
433
Lâm Trường Phú
2003
Thành phố Hồ Chí Minh
512
Phan Ngọc Giang
2004
1,75 m (5 ft 9 in)
Thừa Thiên Huế
Dự thi quốc tế
Cuộc thi
Năm
Thí sinh
Thứ hạng
T.k.
Man of the Year
2024
Nguyễn Nhật Thuận
Top 20
[ 12]
Mister Friendship International
2024
Nguyễn Hồng Hà
Á vương 2
[ 13]
Mister World
2024
Phạm Tuấn Ngọc
Á vương 1
Tham khảo
Ghi chú
Chú thích
Cuộc thi chính Cuộc thi khác
Nữ giới Nam giới Người chuyển giới
Bài viết liên quan