Nước bùa
Potion (nước bùa hoặc thần dược, từ potio trong tiếng Latin nghĩa là "uống") là loại nước, thuốc hoặc chất độc ma thuật ở dạng lỏng. Trong thần thoại và văn học, potion thường được tạo ra bởi một pháp sư, rồng, tiên hay phù thủy và có tính chất thần kỳ. Nó được sử dụng cho những động cơ khác nhau bao gồm chữa lành bệnh tật/vết thương, yểm bùa, quyến rũ hoặc đầu độc một ai đó. Ví dụ, nước bùa tình yêu (love potion) dành cho những ai muốn rơi vào tình yêu với một người khác, bùa ngủ (sleeping potion) khiến nạn nhân ngủ trong một giấc ngủ dài hoặc vĩnh cửu và thần dược chữa lành (healing elixir) chữa lành bất kỳ vết thương/bệnh tật. Nó cũng có thể ban tặng sức mạnh siêu nhiên và sự bất tử cho người sử dụng. Tham khảoXem thêm |
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve
Portal di Ensiklopedia Dunia