Messier 95
Messier 95 (còn gọi là M95 hay NGC 3351) là một thiên hà xoắn ốc có thanh cách Trái Đất khoảng 33 triệu năm ánh sáng trong chòm sao Sư Tử. Nó được Pierre Méchain phát hiện năm 1781, và được Charles Messier đưa vào danh lục của ông. Nhân thiên hàTrung tâm thiên hà chứa một vùng hình thành sao có dạng hình vòng quanh tâm thiên hà với đường kính xấp xỉ 2000 ly (600 pc).[3] Thông tin nhóm thiên hàM95 là một thiên hà thuộc nhóm M96, một nhóm thiên hà trong chòm sao Sư Tử. Nhóm còn bao gồm các thiên thể Messier là M96 và M105.[4][5][6][7] Tham khảo
Liên kết ngoàiTư liệu liên quan tới Messier 95 tại Wikimedia Commons
|
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve
Portal di Ensiklopedia Dunia