Massawa

Massawa
—  Thành phố  —
Massawa trên bản đồ Eritrea
Massawa
Massawa
Vị trí của thành phố tại Eritrea
Quốc gia Eritrea
VùngBắc Biển Đỏ
QuậnMassawa
Diện tích
 • Tổng cộng477 km2 (184 mi2)
Độ cao6 m (20 ft)
Dân số (2012)[1]
 • Tổng cộng53.090
 • Mật độ110/km2 (290/mi2)
Múi giờUTC+3
Thành phố kết nghĩaStavanger
Khí hậuBWh

Massawa là một thành phố ở vùng Bắc Biển Đỏ của Eritrea, nằm gần quần đảo Dahlak.[2]

Địa lý

Khí hậu

Massawa có khí hậu sa mạc nóng (phân loại khí hậu Köppen BWh).

Dữ liệu khí hậu của Massawa
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 29.1
(84.4)
29.4
(84.9)
31.8
(89.2)
33.9
(93.0)
36.8
(98.2)
40.2
(104.4)
40.8
(105.4)
40.3
(104.5)
38.7
(101.7)
35.6
(96.1)
33.1
(91.6)
30.5
(86.9)
35.0
(95.0)
Trung bình ngày °C (°F) 24.3
(75.7)
24.3
(75.7)
25.9
(78.6)
27.9
(82.2)
30.0
(86.0)
33.0
(91.4)
34.3
(93.7)
33.9
(93.0)
32.1
(89.8)
29.5
(85.1)
27.1
(80.8)
25.2
(77.4)
29.0
(84.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 19.1
(66.4)
19.1
(66.4)
20.1
(68.2)
21.8
(71.2)
23.5
(74.3)
25.7
(78.3)
27.7
(81.9)
27.5
(81.5)
25.5
(77.9)
23.3
(73.9)
21.0
(69.8)
19.7
(67.5)
22.8
(73.0)
Lượng mưa trung bình mm (inches) 34.7
(1.37)
22.2
(0.87)
10.2
(0.40)
3.9
(0.15)
7.6
(0.30)
0.4
(0.02)
7.8
(0.31)
7.8
(0.31)
2.7
(0.11)
22.4
(0.88)
24.1
(0.95)
39.5
(1.56)
183.3
(7.23)
Số ngày mưa trung bình (≥ 1.0 mm) 3.1 2.0 1.6 0.9 0.6 0.1 0.5 0.5 0.1 1.6 1.4 2.7 15.1
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 76.3 75.3 73.3 70.5 65.0 53.8 53.0 55.6 60.8 66.6 69.1 74.5 66.1
Nguồn: NOAA[3]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “World Gazetteer – Eritrea”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2013.
  2. ^ Matt Phillips, Jean-Bernard Carillet, Lonely Planet Ethiopia and Eritrea, (Lonely Planet: 2006), p.340.
  3. ^ “Massawa Climate Normals 1961–1990”. National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2015.

Đọc thêm

  • Miran, Jonathan. (2009). Red Sea Citizens: Cosmopolitan Society and Cultural Change in Massawa (Bloomington: Indiana University Press).

Liên kết ngoài