Kutnohorit
Kutnohorit là một khoáng vật cacbonat calci, mangan hiếm gặp với sắt, magiê. Nó tạo một loại các khoáng vật với dolomit, và với ankerit. Công thức hóa học là CaMn2+(CO3)2,[5] but magnesium Mg and iron Fe2+ commonly substitute for manganese Mn2+, với hàm lượng mn dao động từ 38% đến 84%,[1] vì thế công thức hóa học Ca(Mn2+,Mg,Fe2+)(CO3)2 phản ánh đúng hơn đối với loại khoáng này. Nó được giáo sư Bukowsky đặt tên năm 1901 theo tên mẫu địa phương ở Kutná Hora, Bohemia, cộng hòa Séc.[6] Tên ban đầu được phát âm là "kutnahorite" nhưng "kutnohorite" hiện được IMA phê chuẩn. Tham khảo
Liên kết ngoàiWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Kutnohorit. |
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve
Portal di Ensiklopedia Dunia