Japan Football League (1992–98)
Đối với giải đấu sau năm 1999 ( Nihon futtobōru Līgu (日本フットボールリーグ , Nihon futtobōru Līgu ? ) , được nhắc đến trong bài này là "giải JFL mới") xem Giải bóng đá Nhật Bản .
Vissel Kobe gặp NTT Kanto F.C. trên Sân vận động Kỷ niệm Universiade Kobe năm 1995
Giải bóng đá Nhật Bản (ジャパンフットボールリーグ , Japan Futtobōru Līgu ? ) cũ là một giải bóng đá tồn tại từ năm 1992 đến 1998. Được viết tắt là JFL, là hạng đấu thứ hai trong hệ thống bóng đá Nhật Bản xếp sau J. League .
Lịch sử
Khi Liên đoàn bóng đá Nhật Bản quyết định thành lập giải đấu chuyên nghiệp,Giải bóng đá Nhật Bản (JSL), hạng đấu cao nhất cho tới mùa 1991/92, được tái cơ cấu lại thành hai giải đấu mới. Một là Giải bóng đá Chuyên nghiệp Nhật Bản hay còn gọi là J. League, giải chuyên nghiệp đầu tiên tại Nhật Bản. Còn lại thành lập Giải bóng đá Nhật Bản.
Hai mươi tám đội đã tham dự JSL hạng 1 và 2, 9 đội cùng với đội mới Shimizu S-Pulse thành lập J. League, một (Yomiuri Junior) hợp nhất lại với đội một, cùng với mười tám đội còn lại chưa lên chuyên, ở thời điểm đó. Họ thi đấu mùa giải đầu tiên 1992 cùng với Osaka Gas và Vận tải Seino, hai đội xếp đầu của VCK các khu vực . Ban đầu giải chia thành hai hạng với 10 câu lạc bộ mỗi hạng, nhưng từ năm 1994, chuyển thành duy nhất một hạng với 16 câu lạc bộ.
Giải JFL cũ kết thúc năm 1998 khi J. League Hạng 2 được thành lập. 16 câu lạc bộ thi đấu mùa cuối cùng của JFL cũ, 9 được chấp thuận thi đấu tại J2 còn 7 đội khác tham gia JFL mới.
Các câu lạc bộ tham dự
Hạng 1
Câu lạc bộ
Mùa đầu tiên tại JFL
Số mùa tại JFL
Trụ sở
Mùa đầu tiên ở D2
Số mùa ở D2
Giai đoạn cuối cùng ở D2
Danh hiệu JFL cuối cùng
Hạng hiện tại
Albirex Niigata
1998
1
Niigata & Seiro , Niigata
1998
1
1998
—
J1
Omiya Ardija
1994
5
Saitama , Saitama
1987/88
10
1994–1998
—
J1
Shonan Bellmare
1992
2
Hiratsuka , Kanagawa
1990/91
4
1990/91–1993
1993
J2
Fukuoka Blux
1993
3
Fukuoka , Fukuoka
1991/92
4
1993–1995
1995
J2
Brummel Sendai
1995
4
Sendai , Miyagi
1995
4
1995–1998
—
J1
Cerezo Osaka
1992
3
Osaka , Osaka
1991/92
4
1991/92–1994
1994
J1
Consadole Sapporo
1992
6
Sapporo , Hokkaido
1978
17
1992–1997
1997
J2
Cosmo Oil Yokkaichi
1994
3
Yokkaichi , Mie
1980
10
1994–1996
—
Giải thể
Denso SC
1996
3
Kariya , Aichi
1996
3
1996–1998
—
Tōkai League D1
Kawasaki Frontale
1992
7
Kawasaki , Kanagawa
1972
20
1979–1998
—
J1
Fukushima FC
1995
3
Fukushima , Fukushima
1995
3
1995–1997
—
Giải thể
Tosu Futures
1994
3
Tosu , Saga
1994
3
1994–1996
—
Giải thể
Mito HollyHock
1997
2
Mito , Ibaraki
1997
2
1997–1998
—
J2
Honda Motors
1992
6
Hamamatsu , Shizuoka
1975
12
1994–1998
1996
JFL
Jatco FC
1997
2
Numazu , Shizuoka
1997
2
1997–1998
—
Giải thể
Đại học Kokushikan
1998
1
Machida , Tokyo
1998
1
1998
—
Kantō University League
Montedio Yamagata
1994
5
Toàn Yamagata
1994
5
1994–1998
—
J2
NKK SC
1992
1
Kawasaki , Kanagawa
1980
5
1991/92–1992
—
Giải thể
Otsuka FC Vortis Tokushima
1994
5
Toàn Tokushima
1990/91
7
1994–1998
—
J1
Kyoto Purple Sanga
1993
3
Tây nam Kyoto
1972
13
1993–1995
—
J2
Kashiwa Reysol
1992
3
Kashiwa , Chiba
1987/88
6
1992–1994
—
J1
Sagan Tosu
1997
2
Tosu , Saga
1997
2
1997–1998
—
J1
Vận tải Seino
1994
4
Toàn Gifu
1985
7
1994–1997
—
Giải thể
Sony Sendai
1998
1
Miyagi
1998
1
1998
—
JFL
Tokyo Gas
1992
7
Tokyo
1991/92
8
1991/92–1998
1998
J1
Oita Trinity
1996
3
Ōita , Ōita
1996
3
1996–1998
—
J2
Ventforet Kofu
1994
5
Toàn Yamanashi
1972
25
1994–1998
—
J1
Vissel Kobe
1994
2
Kobe , Hyōgo
1986/87
9
1994–1995
—
J1
Yamaha Motors
1992
2
Iwata , Shizuoka
1979
4
1992–1993
1992
J2
"Số mùa ở D2," "Giai đoạn gần nhất ở D2," và "Danh hiệu D2 gần nhất" bao gồm cả khi tham dự Japan Soccer League D2 và tính tới năm 1998, khi giải không còn tồn tại
Hạng 2
Câu lạc bộ
Mùađầu tiên ở JFL D2
Số mùa ở JFL D2
Trụ sở
Giai đoạncuối ở JFL D2
Hạng hiện tại
Fukuoka Blux
1992
1
Fujieda , Shizuoka
1992
J2
Cosmo Oil Yokkaichi
1992
2
Yokkaichi , Mie
1992–1993
Giải thể
Honda Motors
1993
1
Hamamatsu , Shizuoka
1993
JFL
Thép Kawasaki
1992
2
Kurashiki , Okayama
1992–1993
J1
Kofu SC
1992
2
Toàn Yamanashi
1992–1993
J1
Kyoto Shiko
1992
1
Tây nam Kyoto
1992
J2
NKK SC
1993
1
Kawasaki , Kanagawa
1993
Giải thể
NTT Kanto
1992
2
Saitama , Saitama
1992–1993
J1
Osaka Gas
1992
1
Osaka , Osaka
1992
Osaka League D2B
PJM Futures
1993
1
Hamamatsu , Shizuoka
1993
Giải thể
Vận tải Seino
1992
2
Toàn Gifu
1992–1993
Giải thể
Dược Tanabe
1992
1
Osaka , Osaka
1992
Osaka League D3G
Toho Titanium
1992
2
Chigasaki , Kanagawa
1992–1993
Kantō League D2
Toyota Higashi-Fuji
1993
1
Shizuoka
1993
Giải thể
Vô địch, lên hạng và xuống hạng
Mùa
Vô địch
Á quân
Lên J. League sau mùa giải
Lên hạng từ Giải khu vực trước mùa giải
Xuống Giải khu vực sau mùa giải
1992 [ 1]
Hạng 1-Yamaha Hạng 2-Chuo Bohan Fujieda
Hạng 1-Hitachi S.C. Hạng 2-Kyoto Shiko Club
Không
Osaka Gas Vận tải Seino
Dược Tanabe Osaka Gas S.C.
1993 [ 2]
Hạng 1-Bellmare Hiratsuka Hạng 2-Honda F.C.
Hạng 1-Jubilo Iwata Hạng 2- PJM
Hiratsuka Iwata
Toyota Higashifuji PJM
Toho Titanium S.C.NKK F.C. (giải thể) Toyota Higashifuji (giải thể)
1994 [ 3]
Cerezo Osaka
Kashiwa Reysol
Cerezo Kashiwa
NEC Yamagata S.C.
Không
1995 [ 4]
Fukuoka Blux
Kyoto Purple Sanga
Fukuoka Kyoto
Brummell Sendai Fukushima F.C.
Không
1996 [ 5]
Honda F.C.
Vissel Kobe
Kobe
Nippon Denso F.C. Oita F.C.
Cosmo Oil Yokkaichi (giải thể)Tosu Futures (giải thể)
1997 [ 6]
Consadole Sapporo
Tokyo Gas F.C.
Sapporo
Prima Ham F.C. Tsuchiura Jatco F.C.Sagan Tosu (câu lạc bộ mới, thay thế Tosu Futures)
Fukushima F.C. (giải thể) Vận tải Seino (giải thể)
1998 [ 7]
Tokyo Gas F.C.
Kawasaki Frontale
Không
Albirex Niigata Sony Sendai F.C. , Đại học Kokushikan (đề cử bởi Hiệp hội Đại học)
Không
*Những câu lạc bộ sau tham dự J. League Hạng 2 mới: Brummell Sendai (Vegalta Sendai ), Montedio Yamagata , Omiya Ardija , Tokyo Gas F.C. (F.C. Tokyo ), Kawasaki Frontale , Ventforet Kofu , Albirex Niigata , Sagan Tosu , Oita F.C. (Oita Trinita )
Câu lạc bộ thành công nhất
Tham khảo
^ “Japan 1991/92” . Rec.Sport.Soccer. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2014 .
^ “Japan 1993” . Rec.Sport.Soccer. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2014 .
^ “Japan 1994” . Rec.Sport.Soccer. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2014 .
^ “Japan 1995” . Rec.Sport.Soccer. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2014 .
^ “Japan 1996” . Rec.Sport.Soccer. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2014 .
^ “Japan 1997” . Rec.Sport.Soccer. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2014 .
^ “Japan 1998” . Rec.Sport.Soccer. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2014 .
Xem thêm
Bóng đá cấp câu lạc bộ Nhật Bản