Henri Rousseau

Henri Rousseau
Thông tin cá nhân
Sinh
Tên khai sinh
Henri Julien Félix Rousseau
Ngày sinh
21 tháng 5, 1844
Nơi sinh
Laval
Mất
Ngày mất
2 tháng 9, 1910(1910-09-02) (66 tuổi)
Nơi mất
Paris
Nguyên nhân
hoại tử
An nghỉCimetière parisien de Bagneux
Nơi cư trúLaval
Giới tínhnam
Quốc tịchPháp
Nghề nghiệphọa sĩ, thợ in bản khắc, nghệ sĩ
Lĩnh vựchội họa
Sự nghiệp nghệ thuật
Bút danhLe Douanier Rousseau, Le Douanier, Celník
Năm hoạt động1870 – 1910
Trào lưuhậu ấn tượng, primitivism, nghệ thuật ngây thơ
Thể loạitranh phong cảnh, tranh nhân vật, tĩnh vật
Tác phẩmLa gitana de las granadas (The Gypsy of the Pomegranates), The Dream, Tiger in a Tropical Storm, Carnival Evening, The Wedding Party, Myself: Portrait – Landscape
Có tác phẩm trongStädel Museum, Minneapolis Institute of Art, Bảo tàng Nghệ thuật Nelson-Atkins, Bảo tàng Nghệ thuật Hiện đại, J. Paul Getty Museum, Tate, Phòng triển lãm Quốc gia Victoria, Phòng triển lãm quốc gia Washington, Bảo tàng Nghệ thuật Metropolitan, National Galleries Scotland, Kunstmuseum Basel, Bảo tàng Quốc gia Luân Đôn, Phòng trưng bày Nghệ thuật Quốc gia Praha, Bảo tàng Nghệ thuật Philadelphia, Kunsthaus Zürich, Artizon Museum, Bảo tàng Israel, Hiroshima Museum of Art, Beyeler Foundation, National Museum of Modern Art, Museum of Fine Arts, Houston, Pola Museum of Art, Bảo tàng Brooklyn, Bảo tàng Guggenheim, Bảo tàng Picasso, Viện Nghệ thuật Chicago, Bảo tàng Ermitazh, Bảo tàng Orangerie, The Phillips Collection, Barnes Foundation, Bảo tàng Mỹ thuật Quốc gia, Ohara Museum of Art, Smith College Museum of Art, Carnegie Museum of Art, Bảo tàng Puskin, Yale University Art Gallery, Musée international d'art naïf Anatole Jakovsky, Bảo tàng Nghệ thuật Cleveland, Bảo tàng Thiết kế Trường Rhode Island, Viện nghệ thuật Detroit, McNay Art Museum, Uehara Museum of Modern Art, Santa Barbara Museum of Art, Fogg Museum, Bảo tàng Nghệ thuật Harvard, Baltimore Museum of Art, Bảo tàng Orsay, Buffalo AKG Art Museum, Dallas Museum of Art, Fred Jones Jr. Museum of Art, Columbus Museum of Art, Virginia Museum of Fine Arts, Ackland Art Museum, Bảo tàng Mỹ thuật Boston, Southampton City Art Gallery, Gothenburg Museum of Art, Villa Flora, Hamburger Kunsthalle, musée d'Art naïf et d'Arts singuliers, Bảo tàng Mỹ thuật Thành phố Paris, Bảo tàng Nghệ thuật Menard, Scharf-Gerstenberg Collection, Alte Nationalgalerie, Norton Simon Museum, Building of the Winterthur Museum of Art, Nantes Museum of Arts, Kunstmuseum Winterthur | Beim Stadthaus, Kunstmuseum Bern, MASI Lugano

Ảnh hưởng bởi
Chữ ký

Henri Julien Félix Rousseau (tiếng Pháp: [ɑ̃ʁi ʒyljɛ̃ feliks ʁuso]; 21 tháng 5 năm 1844 – 2 tháng 9 năm 1910)[1] là một họa sĩ trường phái hậu ấn tượng người Pháp theo phong cách ngây thơ và nguyên thủy.[2][3] Ông cũng được biết đến như Le Douanier (nhân viên thuế quan), do công việc chính của ông là nhân viên thuế quan.[1] Tuy ông bị nhạo báng và chỉ trích trong suốt cuộc đời của mình, sau này ông được công nhận là một thiên tài tự học có tác phẩm có chất lượng nghệ thuật cao.[4][5] Các tác phẩm của Rousseau gây một ảnh hưởng sâu rộng trên nhiều thế hệ nghệ sĩ tiên phong.[6]

Tác phẩm

Ghi chú

  1. ^ a b Henri Rousseau biography Lưu trữ 2008-10-24 tại Wayback Machine at the Guggenheim
  2. ^ Artillerymen by Rousseau at the Guggenheim
  3. ^ “Welcome to HenriRousseau.org - "Le Douanier": The Life and Works of Henri Rousseau”. Henrirousseau.org. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2012.
  4. ^ Rousseau at the National Gallery of Art
  5. ^ Henri Rousseau, 1844–1910 By Cornelia Stabenow pp. 7, 8
  6. ^ Smith, Roberta (2006) "Henri Rousseau: In imaginary jungles, a terrible beauty lurks" The New York Times, ngày 14 tháng 7 năm 2006.

Đọc thêm

  • The Banquet Years, by Roger Shattuck (includes an extensive Rousseau essay)
  • Henri Rousseau, 1979, Dora Vallier (general illustrated essay)
  • Henri Rousseau, 1984, The Museum of Modern Art New York (essays by Roger Shattuck, Henri Béhar, Michel Hoog, Carolyn Lanchner, and William Rubin; includes excellent color plates and analysis)

Liên kết ngoài

 

Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Portal di Ensiklopedia Dunia