Gregor Kobel
|
Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Gregor Kobel[1] |
---|
Ngày sinh |
6 tháng 12, 1997 (27 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Zürich, Thụy Sĩ |
---|
Chiều cao |
1,95 m (6 ft 5 in)[2] |
---|
Vị trí |
Thủ môn |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Borussia Dortmund |
---|
Số áo |
1 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
|
Zürich |
---|
2013–2016 |
Grasshoppers |
---|
2014–2016 |
→ 1899 Hoffenheim (mượn) |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2016–2020 |
1899 Hoffenheim |
1 |
(0) |
---|
2019 |
→ FC Augsburg (mượn) |
16 |
(0) |
---|
2019–2020 |
→ VfB Stuttgart (mượn) |
31 |
(0) |
---|
2020–2021 |
VfB Stuttgart |
33 |
(0) |
---|
2021– |
Borussia Dortmund |
40 |
(0) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2014 |
U17 Thụy Sĩ |
4 |
(0) |
---|
2015 |
U18 Thụy Sĩ |
1 |
(0) |
---|
2015–2016 |
U19 Thụy Sĩ |
6 |
(0) |
---|
2016 |
U20 Thụy Sĩ |
2 |
(0) |
---|
2016–2018 |
U21 Thụy Sĩ |
9 |
(0) |
---|
2021– |
Thụy Sĩ |
4 |
(0) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 11 tháng 11 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 3 tháng 12 năm 2022 |
Gregor Kobel (sinh ngày 6 tháng 12 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Thụy Sĩ, chơi ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Borussia Dortmund tại Bundesliga và đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Sĩ.[3]
Sự nghiệp câu lạc bộ
Hoffenheim
Kobel ra mắt chuyên nghiệp cho câu lạc bộ 1899 Hoffenheim ngày 12 tháng 8 năm 2018, bắt chính ở vòng 1 của DFB-Pokal 2017–18, gặp đội bóng Rot-Weiß Erfurt tại 3. Liga. Trận đấu này kết thúc với chiến thắng tỷ số 1–0 cho Hoffenheim.[4]
VfB Stuttgart
Ở mùa giải 2019–20, Kobel được câu lạc bộ VfB Stuttgart cho mượn.[5] Ngày 28 tháng 7 năm 2020, Kobel chuyển hẳn đến VfB Stuttgart và ký hợp đồng có thời hạn đến tháng 6 năm 2024.[6]
Borussia Dortmund
Ngày 31 tháng 5 năm 2021, Kobel ký hợp đồng với Borussia Dortmund có thời hạn 5 năm trước mùa giải 2021–22. Phí chuyển nhượng trả cho VfB Stuttgart là 15 triệu euro.[7] Trong trận đấu gặp Union Berlin ở mùa giải 2022–23, Kobel trượt ngã vô duyên trước khung thành để tiền đạo Union Berlin dễ dàng ghi bàn, ấn định tỷ số thua 0-5.[cần dẫn nguồn]
Sự nghiệp quốc tế
Kobel là thủ môn trẻ của Thụy Sĩ. Anh được gọi lên đội tuyển quốc gia lần đầu năm 2020.[8] Năm 2021, Thụy Sĩ tham dự UEFA Euro 2020, nơi đội tuyển đã tạo ra một trong những cảm giác chính của giải đấu này khi lọt vào tứ kết.[9]
Ngày 1 tháng 9 năm 2021, Kobel có trận ra mắt cho Thuỵ Sĩ trong trận giao hữu gặp Hy Lạp, chiến thắng 2–1 trên sân nhà.[10]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 11 tháng 11 năm 2022[11]
Số lần ra sân và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộ
|
Mùa giải
|
Giải đấu
|
Cúp
|
Châu lục
|
Khác
|
Tổng cộng
|
Hạng
|
Trận
|
Bàn
|
Trận
|
Bàn
|
Trận
|
Bàn
|
Trận
|
Bàn
|
Trận
|
Bàn
|
1899 Hoffenheim II
|
2015–16
|
Regionalliga Südwest
|
5
|
0
|
—
|
—
|
—
|
5
|
0
|
2016–17
|
Regionalliga Südwest
|
26
|
0
|
—
|
—
|
—
|
26
|
0
|
2017–18
|
Regionalliga Südwest
|
8
|
0
|
—
|
—
|
—
|
8
|
0
|
2018–19
|
Regionalliga Südwest
|
4
|
0
|
—
|
—
|
—
|
4
|
0
|
Tổng cộng
|
43
|
0
|
—
|
—
|
—
|
43
|
0
|
1899 Hoffenheim
|
2016–17
|
Bundesliga
|
0
|
0
|
0
|
0
|
—
|
—
|
0
|
0
|
2017–18
|
Bundesliga
|
0
|
0
|
2
|
0
|
1
|
0
|
—
|
3
|
0
|
2018–19
|
Bundesliga
|
1
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
—
|
3
|
0
|
Tổng cộng
|
1
|
0
|
4
|
0
|
1
|
0
|
—
|
6
|
0
|
FC Augsburg
|
2018–19
|
Bundesliga
|
16
|
0
|
2
|
0
|
—
|
—
|
18
|
0
|
VfB Stuttgart (loan)
|
2019–20
|
2. Bundesliga
|
31
|
0
|
0
|
0
|
—
|
—
|
31
|
0
|
VfB Stuttgart
|
2020–21
|
Bundesliga
|
33
|
0
|
1
|
0
|
—
|
—
|
34
|
0
|
Tổng cộng
|
64
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
—
|
65
|
0
|
Borussia Dortmund
|
2021–22
|
Bundesliga
|
29
|
0
|
2
|
0
|
8
|
0
|
1
|
0
|
40
|
0
|
2022–23
|
Bundesliga
|
11
|
0
|
2
|
0
|
3
|
0
|
—
|
16
|
0
|
Tổng cộng
|
40
|
0
|
4
|
0
|
11
|
0
|
1
|
0
|
56
|
0
|
Tổng cộng sự nghiệp
|
164
|
0
|
11
|
0
|
12
|
0
|
1
|
0
|
188
|
0
|
Đội tuyển quốc gia
- Tính đến ngày 2 tháng 12 năm 2022[12]
Số lần ra sân và bàn thắng theo đội tuyển quốc gia và năm
Đội tuyển quốc gia
|
Năm
|
Trận
|
Bàn
|
Thụy Sĩ
|
2021
|
1
|
0
|
2022
|
3
|
0
|
Tổng cộng
|
4
|
0
|
Tham khảo
Liên kết ngoài