Giải Manga Kodansha (講談社漫画賞 (Giảng Đàm Xã mạn họa thưởng) , Kōdansha Manga Shō ? ) là một giải thưởng thường niên dành cho những loạt manga ra mắt trong năm trước đó, được tổ chức và tài trợ bởi nhà xuất bản Kodansha . Hiện nay giải được trao tặng theo bốn hạng mục: thiếu nhi , shōnen , shōjo , và giải chung. Được khởi xướng từ năm 1977, ban đầu giải này chỉ trao cho hai hạng mục là shōnen và shōjo. Tác phẩm đầu tiên trong hạng mục giải chung được vinh danh vào năm 1982, và các tác phẩm được vinh danh trong hạng mục thiếu nhi bắt đầu từ năm 2003.
Tác phẩm đoạt giải
Năm
Thiếu nhi
Shōnen
Shōjo
Giải chung
1977
Không có
Black Jack , Tezuka Osamu Mitsume ga Tōru , Tezuka Osamu (đồng giải)
Haikara-san ga Tōru , Yamato Waki Candy Candy , Mizuki Kyoko và Igarashi Yumiko (đồng giải)
Không có
1978
Không có
Football Taka , Kawasaki Noboru
Seito Shokun! , Shōji Yōko
Không có
1979
Không có
Tonda Couple , Yanagisawa Kimio
Wata no Kuni Hoshi , Ōshima Yumiko
Không có
1980
Không có
Susa-no-O , Nagai Gō
Remon Hakusho , Yoshida Mayumi
Không có
1981
Không có
1, 2 no Sanshirō , Kobayashi Makoto
Ohayō! Spank , Yukimuro Shun'ichi và Takanashi Shizue
Không có
1982
Không có
Gakuto Retsuden , Murakami Motoka
Yōkihi-den , Miuchi Suzue
Karyūdo no Seiza , Satonaka Machiko
1983
Không có
The Kabocha Wine , Miura Mitsuru
Hi Izuru Tokoro no Tenshi , Yamagishi Ryoko
P.S. Genki Desu, Shunpei , Saimon Fumi
1984
Không có
Bats & Terry , Ōshima Yasuichi
Lady Love , Ono Hiromu
Akira , Otomo Katsuhiro
1985
Không có
Bari Bari Densetsu , Shigeno Shuichi
Mahiro Taiken , Nishi Naomi
Okashina Futari , Yamasaki Jūzō và Sadayasu Kei
1986
Không có
Kotaro Makaritoru , Hiruta Tatsuya
Yūkan Club , Ichijō Yukari
Adolf , Tezuka Osamu Howattsu Maikeru , Kobayashi Makoto (đồng giải)
1987
Không có
Tekken Chinmi , Maekawa Takeshi
Nana Iro Majikku , Asagiri Yū
Actor , Kawaguchi Kaiji
1988
Không có
Mister Ajikko , Terasawa Daisuke
Junjō Crazy Fruits , Matsunae Akemi
Bonobono , Igarashi Mikio Be-Bop High School , Kiuchi Kazuhiro
1989
Không có
Meimon! Daisan Yakyūbu , Mutsu Toshiyuki
Chibi Maruko-chan , Sakura Momoko Shiratori Reiko de Gozaimasu! , Suzuki Yumiko (đồng giải)
Komikku Shōwa-Shi , Mizuki Shigeru
1990
Không có
Shura no Mon , Kawahara Masatoshi
Pride , Marimura Naka
Chinmoku no Kantai , Kawaguchi Kaiji Gorillaman , Harold Sakuishi (đồng giải)
1991
Không có
Hajime no Ippo , George Morikawa
Eien no Nohara , Ōsaka Mieko
Kachō Kōsaku Shima , Hirokane Kenshi Waru , Fukami Jun (đồng giải)
1992
Không có
Kaze Hikaru ~Koshien~ , Kawa Sanbachi và Nami Tarō
Uchi no Mama ga iu Koto ni wa , Iwadate Mariko
Naniwa Kin'yūdō , Aoki Yūji
1993
Không có
3x3 Eyes , Takada Yuzo
Sailor Moon , Takeuchi Naoko
Kiseijū , Iwaaki Hitoshi
1994
Không có
Aoki Densetsu Shoot! , Ōshima Tsukasa
Kimi no Te ga Sasayaite iru , Karube Junko
Tetsujin Ganma , Yamamoto Yasuhito
1995
Không có
Kindaichi Shōnen no Jikenbo , Kanari Yōsaburō và Sato Fumiya
Sekai de Ichiban Yasashii Ongaku , Ozawa Mari
Hanada Shōnen-shi , Isshiki Makoto
1996
Không có
Shōta no Sushi , Terasawa Daisuke
Tennen Kokekkō , Kuramochi Fusako
Ike! Inachū Takkyū-bu , Furuya Minoru
1997
Không có
Ryūrōden , Yamahara Yoshito
Yakumo Tatsu , Itsuki Natsumi
Dragon Head , Mochizuki Minetaro
1998
Không có
GTO , Fujisawa Tooru
Kodocha , Obana Miho
Tobaku Mokushiroku Kaiji , Fukumoto Nobuyuki Sōten Kōro , King Gonta (đồng giải)
1999
Không có
Chameleon , Kase Atsushi
Peach Girl , Ueda Miwa
Wangan Midnight , Kusunoki Michiharu
2000
Không có
Shōbushi Densetsu Tetsuya , Sai Fūmei và Hoshino Yasushi
Guru Guru Pon-chan , Ikezawa Satomi
Vagabond , Inoue Takehiko
2001
Không có
Love Hina , Akamatsu Ken
Fruits Basket , Takaya Natsuki
Nijūseiki Shōnen , Urasawa Naoki
2002
Không có
Sakigake!! Cromartie Kōkō , Nonaka Eiji Beck , Harold Sakuishi (đồng giải)
Seiyō Kottō Yōgashiten , Yoshinaga Fumi
Zipang , Kawaguchi Kaiji
2003
Mirmo! , Shinozuka Hiromu
Kunimitsu no Matsuri , Andō Yūma và Asaki Masashi
Hachimitsu to Clover , Umino Chika Kimi wa Pet , Ogawa Yayoi (đồng giải)
Tensai Yanagisawa Kyōju no Seikatsu , Yamashita Kazumi
2004
Ultra Ninpōchō , Midō Kazuhiko
Shana Ō Yoshitsune , Sawada Hirofumi
Nodame Cantabile , Ninomiya Tomoko
Basilisk ~Kōga Kōga Ninpō Chō~ , Segawa Masaki
2005
Sugar Sugar Rune , Anno Moyoco
Capeta , Soda Masahito
Oi Pītan!! , Itō Risa Koibumi Biyori , George Asakura (đồng giải)
Dragon Zakura , Norifusa Mita
2006
Kitchen no Ohime-sama , Kobayashi Miyuki và Andō Natsumi
Air Gear , Oh! Great
Life , Suenobu Keiko
Mushishi , Urushibara Yuki
2007
Tenshi no Frypan , Ogawa Etsushi
Sayonara Zetsubō Sensei , Kumeta Kōji Dear Boys , Yagami Hiroki (đồng giải)
IS Otoko Demo Onna Demo Nai Sei , Rokuhana Chiyo
Ōkiku Furikabutte , Higuchi Asa
2008
Shugo Chara! , PEACH-PIT
Saikyō! Toritsu Aoizaka Kōkō Yakyūbu , Tanaka Motoyuki
Kimi ni Todoke , Shiina Karuho
Moyashimon , Ishikawa Masayuki
2009
Meitantei Yumemizu Kiyoshirō Jiken Note , Hayamine Kaoru và Enue Kei
Q.E.D. , Katou Motohiro Fairy Tail , Mashima Hiro (đồng giải)
Kiyoku Yawaku , Ikuemi Ryo
Aa! Megami-sama , Fujishima Kōsuke
2010
Inazuma Eleven , Yabuno Ten'ya
Daiya no A , Terajima Yūji
Kuragehime , Higashimura Akiko
Giant Killing , Tsunamoto Masaya và Tsujitomo
2011
Honto Ni Atta! Reibai Sensei , Matsumoto Hidekichi
Shingeki no Kyojin , Isayama Hajime
Chihayafuru , Suetsugu Yuki
Sangatsu no Lion , Umino Chica Uchū Kyōdai , Koyama Chūya (đồng giải)
2012
Watashi ni xx Shinasai! , Toyama Ema
Mashiro no Oto , Ragawa Marimo
Shitsuren Chocolatier , Mizushiro Setona
Vinland Saga , Yukimura Makoto
2013
Dōbutsu no Kuni , Raiku Makoto
Shigatsu wa Kimi no Uso , Arakawa Naoshi
Ore Monogatari!! , Kawahara Kazune và Aruko
Gurazeni , Moritaka Yūji và Adachi Keiji Prison School , Hiramoto Akira (đồng giải)
2014
Yo-Kai Watch , Konishi Noriyuki
Baby Steps , Katsuki Hikaru
Taiyō no Ie , Ta'amo
Showa Genroku Rakugo Shinchū , Kumota Haruko
2015
Không có
Nanatsu no Taizai , Suzuki NakabaYowamushi Pedal , Watanabe Wataru (đồng giải)
Nigeru wa Haji da ga Yaku ni Tatsu , Umino Tsunami
Sidonia no Kishi , Nihei Tsutomu
2016
Không có
Days , Tsuyoshi Yasuda
Watashi ga Motete Dōsunda , Junko
Kōnodori , Suzunoki Yū
2017
Không có
Shōkoku no Arutairu , Katō Kotono
P to JK , Miyoshi Maki
The Fable, Minami Katsuhisa
2018
Không có
BEASTARS , Itagaki Paru
Tōmei na Yurikago , Okita Bakka
Sanju Mariko , Ozawa Yuki
Furajairu Byōrii Kishi Keiichirō no Shoken , Megumi Saburō và Kusamizu Bin (đồng giải)
2019
Không có
Gotōbun no Hanayome , Haruba Negi
Gửi em, người bất tử , Ōima Yoshitoki (đồng giải)
Perfect World , Aruga Rie
Kinō Nani Tabeta? , Yoshinaga Fumi
2020
Không có
Tokyo Revengers , Wakui Ken
Boku to Kimi no Taisetsu na Hanashi , Robico
Blue Period , Yamaguchi Tsubasa
2021
Không có
Blue Lock , Kaneshiro Muneyuki và Nomura Yūsuke
Hananoi-kun to Koi no Yamai , Morino Megumi
Yuria-sensei no Akai Ito , Irie Kiwa
Tham khảo
Liên kết ngoài
Các giải thưởng ngành công nghiệp
Manga