Eperezolid

Eperezolid
Skeletal formula of eperezolid
Space-filling model of the eperezolid molecule
Các định danh
Tên IUPAC
  • (S)-N-[[3-[3-Fluoro-4-[4-(2-hydroxyacetyl)piperazin-
    1-yl]phenyl]-2-oxo-1,3-oxazolidin-5-yl]methyl]acetamide
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEMBL
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC18H23FN4O5
Khối lượng phân tử394.40
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • CC(=O)NC[C@H]1CN(C(=O)O1)C2=CC(=C(C=C2)N3CCN(CC3)C(=O)CO)F
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C18H23FN4O5/c1-12(25)20-9-14-10-23(18(27)28-14)13-2-3-16(15(19)8-13)21-4-6-22(7-5-21)17(26)11-24/h2-3,8,14,24H,4-7,9-11H2,1H3,(H,20,25)/t14-/m0/s1 KhôngN
  • Key:SIMWTRCFFSTNMG-AWEZNQCLSA-N KhôngN
  (kiểm chứng)

Eperezolid là một loại kháng sinh oxazolidinone.

Tổng hợp

Tổng hợp eperezolid [1]

Xem thêm

Linezolid

Tham khảo

  1. ^ Brickner, S. J.; Hutchinson, D. K.; Barbachyn, M. R.; Manninen, P. R.; Ulanowicz, D. A.; Garmon, S. A.; Grega, K. C.; Hendges, S. K.; Toops, D. S. (1996). “Synthesis and Antibacterial Activity of U-100592 and U-100766, Two Oxazolidinone Antibacterial Agents for the Potential Treatment of Multidrug-Resistant Gram-Positive Bacterial Infections”. Journal of Medicinal Chemistry. 39 (3): 673–9. doi:10.1021/jm9509556. PMID 8576909.