Enaeta

Enaeta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Volutidae
Phân họ (subfamilia)Volutinae
Chi (genus)Enaeta
H. & A. Adams, 1853
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Lyria (Enaeta) H. Adams & A. Adams, 1853

Enaeta là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae.[1]

Các loài

Các loài thuộc chi Enaeta bao gồm:

Chú thích

Tham khảo



 

Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Portal di Ensiklopedia Dunia