EHF Champions League là một giải bóng ném quan trọng nhất của các câu lạc bộ bóng ném nam châu Âu.
Giải được thiết lập từ mùa bóng 1956-1957, do Liên đoàn bóng ném châu Âu tổ chức và quản lý.
Tổng kết
Kỷ lục va thốndg kê
Tính theo câu lạc bộ
Nước
|
Vô địch
|
Hạng nhì
|
Năm vô địch
|
Năm hạng nhì
|
FC Barcelona
|
7
|
2
|
1991, 1996, 1997, 1998, 1999, 2000, 2005
|
1990, 2001
|
VfL Gummersbach
|
5
|
1
|
1967, 1970, 1971, 1974, 1983
|
1972
|
SKA Minsk
|
3
|
|
1987, 1989, 1990
|
|
SC Magdeburg
|
3
|
|
1978, 1981, 2002
|
|
RK Zagreb
|
2
|
4
|
1992, 1993
|
1995, 1997, 1998, 1999
|
Dukla Prague
|
2
|
2
|
1963, 1984
|
1967, 1968
|
Steaua MFA Bucureşti
|
2
|
2
|
1968, 1977
|
1971, 1989
|
Frisch Auf Göppingen
|
2
|
1
|
1960, 1962
|
1959
|
Metaloplastika Šabac
|
2
|
1
|
1985, 1986
|
1984
|
BM Ciudad Real
|
2
|
1
|
2006, 2008
|
2005
|
TV Grosswallstadt
|
2
|
|
1979, 1980
|
|
RK Bjelovar
|
1
|
2
|
1972
|
1962, 1973
|
CSKA Moskva
|
1
|
2
|
1988
|
1977, 1983
|
Portland San Antonio
|
1
|
2
|
2001
|
2003, 2006
|
THW Kiel
|
1
|
2
|
2007
|
2000, 2008
|
Dinamo Bucureşti
|
1
|
1
|
1965
|
1963
|
MAI Moskva
|
1
|
1
|
1973
|
1974
|
Borac Banja Luka
|
1
|
1
|
1976
|
1975
|
CB Cantabria
|
1
|
1
|
1994
|
1992
|
CD Bidasoa
|
1
|
1
|
1995
|
1996
|
Budapest Honvéd
|
1
|
1
|
1982
|
1966
|
Celje Pivovarna Laško
|
1
|
|
2004
|
|
Tính theo quốc gia
Tham khảo
Liên kết ngoài
|