Danh sách nhà ga thuộc tuyến đường sắt Thống Nhất
Dưới đây là danh sách các nhà ga thuộc tuyến đường sắt Thống Nhất (Bắc – Nam):
Từ Hà Nội đến Ninh Bình
Ga
|
Cây số
|
Địa chỉ
|
Ghi chú
|
Hà Nội |
0 |
Ga A: Số 120, phố Lê Duẩn, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Ga B: Số 1, Trần Quý Cáp, phường Văn Miếu, quận Đống Đa, Hà Nội
|
Bắt đầu tuyến đường sắt Bắc – Nam và là điểm đầu của các tuyến đường sắt đi các tỉnh thành phía Bắc. Tên cũ là Ga Hàng Cỏ.
|
Giáp Bát |
5,18 |
Số 366, đường Giải Phóng, phường Giáp Bát, quận Hoàng Mai, Hà Nội |
Ga hàng hóa trọng điểm phía Bắc.
|
Văn Điển |
8,93 |
Thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì, Hà Nội |
Ga hàng hóa. Bắt đầu tuyến đường sắt Bắc Hồng – Văn Điển.
|
Thường Tín |
17,4 |
Phố Ga, thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, Hà Nội |
|
Chợ Tía |
25,5 |
Xã Tô Hiệu, huyện Thường Tín, Hà Nội |
|
Phú Xuyên |
33,34 |
Tiểu khu Mỹ Lâm, thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, Hà Nội |
|
Đồng Văn |
44,67 |
Quốc lộ 1, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam |
|
Phủ Lý |
55,86 |
Quốc lộ 1, phường Hai Bà Trưng, thành phố Phủ Lý, Hà Nam |
|
Bình Lục |
66,54 |
Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, Hà Nam |
|
Cầu Họ |
72,91 |
Thôn Hàn Thông, xã Mỹ Thuận, thành phố Nam Định, Nam Định |
|
Đặng Xá |
81 |
Phường Hưng Lộc, thành phố Nam Định, Nam Định |
|
Nam Định |
86,76 |
Số 2, đường Trần Đăng Ninh, phường Trần Đăng Ninh, thành phố Nam Định, Nam Định |
|
Trình Xuyên |
93,315 |
Quốc lộ 10, xã Liên Bảo, huyện Vụ Bản, Nam Định |
|
Núi Gôi |
100,8 |
Thị trấn Gôi, huyện Vụ Bản, Nam Định |
|
Cát Đằng |
107,62 |
Thôn Trung Hạ, xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, Nam Định |
|
Ninh Bình |
115,775 |
Đường Ngô Gia Tự, phường Nam Bình, thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
|
Từ Ninh Bình đến Vinh
Ga
|
Cây số
|
Địa chỉ
|
Ghi chú
|
Cầu Yên |
120,35 |
Quốc lộ 1, xã Ninh An, huyện Hoa Lư, Ninh Bình |
|
Ghềnh |
125,04 |
Quốc lộ 1, phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp, Ninh Bình |
|
Đồng Giao |
133,74 |
Tổ 20, phường Nam Sơn, thành phố Tam Điệp, Ninh Bình |
|
Bỉm Sơn |
141,5 |
Đường Bà Triệu, phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa |
|
Đò Lèn |
152,3 |
Quốc lộ 1, thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, Thanh Hóa |
|
Nghĩa Trang |
161 |
Quốc lộ 1, xã Hoằng Trung, huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa |
|
Thanh Hóa |
175,23 |
Số 08/19, đường Dương Đình Nghệ, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
Tác nghiệp thay ban máy.
|
Yên Thái |
187,47 |
Xã Hoàng Giang, huyện Nông Cống, Thanh Hóa |
|
Minh Khôi |
196,9 |
Xã Minh Khôi, huyện Nông Cống, Thanh Hóa |
|
Thị Long |
207 |
Xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống, Thanh Hóa |
|
Văn Trai |
219 |
Xã Hải Nhân, thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa |
|
Khoa Trường |
228,95 |
Xã Tùng Lâm, thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa |
|
Trường Lâm |
237,79 |
Xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa |
|
Hoàng Mai |
245,44 |
Xã Quỳnh Vinh, thị xã Hoàng Mai, Nghệ An |
|
Cầu Giát |
260,96 |
Xã Quỳnh Mỹ, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An |
Bắt đầu tuyến đường sắt Cầu Giát – Nghĩa Đàn (nay đã dừng hoạt động).
|
Yên Lý |
271,6 |
Xã Diễn Yên, huyện Diễn Châu, Nghệ An |
|
Chợ Sy |
279 |
Xã Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu, Nghệ An |
|
Mỹ Lý |
291,61 |
Xã Diễn An, huyện Diễn Châu, Nghệ An |
|
Nghi Long
|
303,3
|
Xã Nghi Long, huyện Nghi Lộc, Nghệ An
|
Đang xây dựng (sắp hoàn thành).
|
Quán Hành |
308,21 |
Thị trấn Quán Hành, huyện Nghi Lộc, Nghệ An |
|
Vinh |
319,02 |
Số 1, đường Lê Ninh, phường Quán Bàu, thành phố Vinh, Nghệ An |
Có tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy đối với tàu hàng.
|
Từ Vinh đến Đồng Hới
Ga
|
Cây số
|
Địa chỉ
|
Ghi chú
|
Yên Xuân |
329,95 |
Xã Hưng Xuân, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An |
|
Yên Trung |
340,13 |
Thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh |
|
Đức Lạc |
344,75 |
Đường tỉnh 5, xã Đức Lạc, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh |
|
Yên Duệ |
351,496 |
Xã Đức Hương, huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh |
|
Hòa Duyệt |
358 |
Thôn Liên Hoà, xã Đức Liên, huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh |
|
Thanh Luyện |
369,62 |
Xã Phương Điền, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh |
|
Chu Lễ |
380,62 |
Thôn 1, xã Hương Thủy, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh |
|
Hương Phố |
386,18 |
Khối 12, thị trấn Hương Khê, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh |
|
Phúc Trạch |
396,18 |
Xã Hương Trạch, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh |
|
La Khê |
404,35 |
Xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình |
|
Tân Ấp |
408,67 |
Xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình |
Từng có tuyến đường sắt Tân Ấp – Xóm Cục.
|
Đồng Chuối |
414,93 |
Xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình |
|
Kim Lũ |
425,95 |
Xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình |
|
Đồng Lê |
436,33 |
Tiểu khu 2, thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình |
|
Ngọc Lâm |
449,57 |
Thôn 3, xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình |
|
Lạc Sơn |
458,55 |
Thôn Lạc Sơn, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình |
|
Lệ Sơn |
467,101 |
Xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình |
|
Minh Lệ |
481,81 |
Xã Quảng Minh, thị xã Ba Đồn, Quảng Bình |
|
Ngân Sơn |
488,82 |
Thôn Phú Kinh, xã Liên Trạch, huyện Bố Trạch, Quảng Bình |
|
Thọ Lộc |
498,7 |
Xã Vạn Trạch, huyện Bố Trạch, Quảng Bình |
|
Hoàn Lão |
507,6 |
Thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch, Quảng Bình |
|
Phúc Tự |
510,7 |
Thôn Phúc Tự Đông, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, Quảng Bình |
|
Đồng Hới |
521,8 |
Tiểu khu 4, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, Quảng Bình |
Có tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy đối với tàu hàng.
|
Từ Đồng Hới đến Huế
Ga
|
Cây số
|
Địa chỉ
|
Ghi chú
|
Lệ Kỳ |
529,04 |
Xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh, Quảng Bình |
|
Long Đại |
539,15 |
Xã Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh, Quảng Bình |
|
Mỹ Đức |
550,89 |
Thôn Mỹ Đức, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy, Quảng Bình |
|
Phú Hòa |
558,466 |
Xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, Quảng Bình |
|
Mỹ Trạch |
565,07 |
Thôn Mỹ Trạch, xã Mỹ Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình |
|
Thượng Lâm |
572,16 |
Xã Thái Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình |
|
Sa Lung |
587,68 |
Xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh, Quảng Trị |
|
Tiên An |
598,87 |
Thôn Tiên An, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh, Quảng Trị |
|
Hà Thanh |
609,64 |
Thôn Hà Thanh, xã Gio Châu, huyện Gio Linh, Quảng Trị |
|
Đông Hà |
622,181 |
Số 2, đường Lê Thánh Tôn, phường Đông Lễ, thành phố Đông Hà, Quảng Trị |
|
Quảng Trị |
633,9 |
Phường 1, thị xã Quảng Trị, Quảng Trị |
|
Diên Sanh |
642,66 |
Khóm 9, thị trấn Diên Sanh, huyện Hải Lăng, Quảng Trị |
|
Mỹ Chánh |
651,67 |
Thôn Mỹ Chánh, xã Hải Chánh, huyện Hải Lăng, Quảng Trị |
|
Phò Trạch |
659,76 |
Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế |
|
Hiền Sỹ |
669,76 |
Thôn Phò Ninh, xã Phong An, huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế |
|
Văn Xá |
678,14 |
Phường Hương Văn, thị xã Hương Trà, Thừa Thiên Huế |
|
Huế |
688,32 |
Số 2, đường Bùi Thị Xuân, phường An Đông, thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
|
Từ Huế đến Đà Nẵng
Ga
|
Cây số
|
Địa chỉ
|
Ghi chú
|
Hương Thủy |
698,7 |
Khối 1, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, Thừa Thiên Huế |
|
Truồi |
715,28 |
Thôn Đông An, xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế |
|
Cầu Hai |
729,4 |
Xã Lộc Trì, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế |
|
Thừa Lưu |
741,62 |
Xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế |
|
Lăng Cô |
755,41 |
Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế |
Tác nghiệp ghép máy đẩy tàu hàng số lẻ và cắt máy đẩy tàu số chẵn.
|
Hải Vân Bắc |
760,68 |
Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế |
|
Hải Vân |
766,79 |
Đèo Hải Vân, thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế |
Nằm trên đỉnh đèo Hải Vân.
|
Hải Vân Nam |
771,55 |
Số 370, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng |
|
Kim Liên |
776,88 |
236/8 Nguyễn Văn Cừ, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng |
Tác nghiệp nhận và gửi hàng hóa. Tác nghiệp ghép máy đẩy tàu hàng số chẵn và cắt máy đẩy tàu số lẻ.
|
Đà Nẵng |
791,4 |
Số 791, đường Hải Phòng, phường Tam Thuận, quận Thanh Khê, Đà Nẵng |
Tác nghiệp thay ban máy và đầu máy. Từng có tuyến đường sắt Đà Nẵng – Hội An, chuẩn bị được di dời
|
Từ Đà Nẵng đến Quảng Ngãi
Ga
|
Cây số
|
Địa chỉ
|
Ghi chú
|
Thanh Khê |
792,7 |
Số 783, đường Trần Cao Vân, phường Thanh Khê Đông, quận Thanh Khê, Đà Nẵng |
|
Lệ Trạch |
804,11 |
Thôn Dương Sơn, xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, Đà Nẵng |
|
Nông Sơn |
813,63 |
Thôn La Hòa, xã Điện Phước, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam |
|
Trà Kiệu |
824,77 |
Xã Duy Sơn, huyện Duy Xuyên, Quảng Nam |
|
Phú Cang |
841,74 |
Thôn Quý Phước, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình, Quảng Nam |
|
Tam Thành |
854,95 |
Xã Tam Thành, huyện Phú Ninh, Quảng Nam |
Đang xây mới. Ga này sẽ thay thế cho ga An Mỹ.
|
An Mỹ |
857,1 |
Xã Tam An, huyện Phú Ninh, Quảng Nam |
Dự kiến sẽ chuyển về ga Tam Thành.
|
Tam Kỳ |
864,67 |
Số 002, đường Nguyễn Hoàng, phường An Xuân, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam |
|
Diêm Phổ |
879,45 |
Xã Tam Anh Nam, huyện Núi Thành, Quảng Nam |
|
Núi Thành |
890,42 |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, Quảng Nam |
|
Trì Bình |
901,05 |
Xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi |
|
Bình Sơn |
909,05 |
Thôn Long Vinh, xã Bình Long, huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi |
|
Đại Lộc |
919,52 |
Xã Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi |
|
Quảng Ngãi |
927,93 |
Số 01, đường Nguyễn Chánh, phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi, Quảng Ngãi |
Tác nghiệp thay ban máy.
|
Từ Quảng Ngãi đến Diêu Trì
Ga
|
Cây số
|
Địa chỉ
|
Ghi chú
|
Hòa Vinh Tây |
940,42 |
Xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi |
|
Mộ Đức |
948,9 |
Xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức, Quảng Ngãi |
|
Thạch Trụ |
958,7 |
Thôn Hiệp An, xã Phổ Phong, thị xã Đức Phổ, Quảng Ngãi |
|
Đức Phổ |
967,68 |
Khối 4, phường Nguyễn Nghiêm, thị xã Đức Phổ, Quảng Ngãi |
|
Thủy Thạch |
977,1 |
Thôn Nga Mân, xã Phổ Cường, thị xã Đức Phổ, Quảng Ngãi |
|
Sa Huỳnh |
990,82 |
Thôn La Vân, phường Phổ Thạnh, thị xã Đức Phổ, Quảng Ngãi |
|
Tam Quan |
1.004,27 |
Số 321, Quốc lộ 1, phường Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn, Bình Định |
|
Bồng Sơn |
1.017,10 |
Quốc lộ 1, khu phố 1, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn, Bình Định |
|
Vạn Phú |
1.032,75 |
Thôn Vạn Phú, xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ, Bình Định |
|
Phù Mỹ |
1.049,36 |
Thôn An Lạc Đông, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, Bình Định |
|
Khánh Phước |
1.060,29 |
Quốc lộ 1, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, Bình Định |
|
Phù Cát |
1.070,86 |
Đường Phan Bội Châu, thị trấn Ngô Mây, huyện Phù Cát, Bình Định |
|
Bình Định |
1.084,61 |
Đường Quang Trung, phường Bình Định, thị xã An Nhơn, Bình Định |
|
Diêu Trì |
1.095,54 |
Số 108, đường Nguyễn Văn Trỗi, thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước, Bình Định |
Có tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy đối với tàu hàng. Bắt đầu tuyến đường sắt Diêu Trì – Quy Nhơn.
|
Từ Diêu Trì đến Nha Trang
Ga
|
Cây số
|
Địa chỉ
|
Ghi chú
|
Tân Vinh |
1.110,80 |
Thôn Tân Vinh, xã Canh Vinh, huyện Vân Canh, Bình Định |
|
Vân Canh |
1.123,39 |
Thôn Thịnh Văn 2, thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, Bình Định |
|
Phước Lãnh |
1.139,39 |
Thôn Lãnh Vân, xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân, Phú Yên |
|
La Hai |
1.154,37 |
Thị trấn La Hai, huyện Đồng Xuân, Phú Yên |
|
Xuân Sơn Nam |
1.162,2 |
Xã Xuân Sơn Nam, huyện Đồng Xuân, Phú Yên |
Đang được triển khai xây mới.
|
Chí Thạnh |
1.170,391 |
Thôn Chí Thạnh, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, Phú Yên |
|
Hòa Đa |
1.183,90 |
Thôn Hòa Đa, xã An Mỹ, huyện Tuy An, Phú Yên |
|
Tuy Hòa |
1.197,52 |
Số 149, đường Lê Trung Kiên, phường 2, thành phố Tuy Hòa, Phú Yên |
|
Đông Tác |
1.202,05 |
Đường 3 tháng 2, phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa, Phú Yên |
|
Phú Hiệp |
1.210,83 |
Khu phố Phú Hiệp, phường Hòa Hiệp Trung, thị xã Đông Hòa, Phú Yên |
Dự kiến mở tuyến đường sắt Tuy Hòa – Buôn Ma Thuột trong tương lai.
|
Hảo Sơn |
1.220,14 |
Thôn Hảo Sơn, Hòa Xuân Nam, thị xã Đông Hòa, Phú Yên |
|
Đại Lãnh |
1.232,20 |
Xóm 2, thôn Đông Nam, xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa |
|
Tu Bông |
1.241,90 |
Thôn Long Hòa, xã Vạn Long, huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa |
|
Giã |
1.254,05 |
Tổ dân phố 10, thị trấn Vạn Giã, huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa |
|
Hòa Huỳnh |
1.269,50 |
Xã Ninh An, thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa |
|
Ninh Hòa |
1.280,56 |
Tổ dân phố 3, phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa |
|
Phong Thạnh |
1.287,30 |
Thôn Phong Thạnh, xã Ninh Lộc, thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa |
|
Lương Sơn |
1.302,98 |
Thôn Văn Đăng, xã Vĩnh Lương, thành phố Nha Trang, Khánh Hòa |
|
Nha Trang |
1.314,93 |
17 Thái Nguyên, phường Phước Tân, thành phố Nha Trang, Khánh Hòa |
Có tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy đối với tàu hàng.
|
Từ Nha Trang đến Bình Thuận
Ga
|
Cây số
|
Địa chỉ
|
Ghi chú
|
Cây Cầy |
1.329,05 |
Xã Suối Hiệp, huyện Diên Khánh, Khánh Hòa |
|
Hòa Tân |
1.340,54 |
Xã Cam Tân, huyện Cam Lâm, Khánh Hòa |
|
Suối Cát |
1.351,35 |
Xã Cam Hiệp Nam, huyện Cam Lâm, Khánh Hòa |
|
Ngã Ba |
1.363,78 |
Xã Cam Phước Đông, thành phố Cam Ranh, Khánh Hòa |
Từng có tuyến đường sắt Ngã Ba - Ba Ngòi nối với cảng Ba Ngòi (nay không còn sử dụng).
|
Cam Thịnh Đông |
1371,842 |
Xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh, Khánh Hòa |
|
Kà Rôm |
1.381,93 |
Xã Công Hải, huyện Thuận Bắc, Ninh Thuận |
|
Phước Nhơn |
1.398,06 |
Xã Xuân Hải, huyện Ninh Hải, Ninh Thuận |
|
Tháp Chàm |
1.407,63 |
Đường Minh Mạng, phường Đô Vinh, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận |
Từng có tuyến đường sắt Tháp Chàm – Đà Lạt (nay đã dừng hoạt động).
|
Hòa Trinh |
1.419,50 |
Ấp Văn Lâm, xã Phước Nam, huyện Ninh Phước, Ninh Thuận |
|
Cà Ná |
1.436,31 |
Xã Cà Ná, huyện Thuận Nam, Ninh Thuận |
|
Vĩnh Tân |
1.446,012 |
Xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, Bình Thuận |
|
Vĩnh Hảo |
1.454,917 |
Xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong, Bình Thuận |
|
Sông Lòng Sông |
1.465,54 |
Xã Phong Phú, huyện Tuy Phong, Bình Thuận |
|
Phong Phú |
1.473,231 |
Xã Phong Phú, huyện Tuy Phong, Bình Thuận |
|
Sông Mao |
1.484,49 |
Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, Bình Thuận |
|
Châu Hanh |
1.493,69 |
Xã Phan Thanh, huyện Bắc Bình, Bình Thuận |
|
Sông Lũy |
1.506,1 |
Xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, Bình Thuận |
|
Long Thạnh |
1.522,615 |
Xã Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận |
|
Ma Lâm |
1.532,845 |
Thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận |
|
Hàm Liêm |
1541,55 |
Xã Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận |
|
Bình Thuận |
1.551,15 |
Xã Mương Mán, huyện Hàm Thuận Nam, Bình Thuận |
Bắt đầu tuyến đường sắt Bình Thuận – Phan Thiết. Tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy. Trước đây có tên gọi là Ga Mương Mán.
|
Từ Bình Thuận đến Sài Gòn
Ga
|
Cây số
|
Địa chỉ
|
Ghi chú
|
Hàm Cường Tây |
1.559,114 |
Xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam, Bình Thuận |
|
Suối Vận |
1.567,72 |
Xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam, Bình Thuận |
|
Sông Phan |
1.582,86 |
Xã Sông Phan, huyện Hàm Tân, Bình Thuận |
|
Sông Dinh |
1.595,93 |
Xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh, Bình Thuận |
|
Suối Kiết |
1.603,1 |
Xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh, Bình Thuận |
|
Gia Huynh |
1.613,51 |
Xã Gia Huynh, huyện Tánh Linh, Bình Thuận |
|
Trản Táo |
1.619,9 |
Xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc, Đồng Nai |
|
Gia Ray |
1.630,87 |
Xã Xuân Trường, huyện [[Xuân Lộc, Đồng Nai |
|
Bảo Chánh |
1.639,83 |
Xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc, Đồng Nai |
|
Long Khánh |
1.649,36 |
Số 23, đường Trần Phú, phường Xuân An, thành phố Long Khánh, Đồng Nai |
|
Dầu Giây |
1.661,32 |
Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, Đồng Nai |
|
Trung Hòa |
1.669,75 |
Xã Trung Hòa, huyện Trảng Bom, Đồng Nai |
|
Trảng Bom |
1.677,51 |
Xã Quảng Tiến, huyện Trảng Bom, Đồng Nai |
Sẽ có tuyến đường sắt Trảng Bom - Vũng Tàu trong tương lai
|
Hố Nai |
1.688,04 |
Điểu Xiển, phường Tân Hòa, thành phố Biên Hoà, Đồng Nai |
|
Biên Hòa |
1.697,48 |
Đường Hưng Đạo Vương, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hoà, Đồng Nai |
|
Dĩ An |
1.706,71 |
Đường Nguyễn An Ninh, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, Bình Dương |
Có đường nhánh nối với Công ty Xe lửa Dĩ An. Là điểm đầu của tuyến đường sắt Sài Gòn – Lộc Ninh (từng tồn tại trước năm 1970, có kế hoạch xây dựng lại).
|
Sóng Thần |
1.710,56 |
Đại lộ Độc Lập, phường An Bình, thành phố Dĩ An, Bình Dương |
Ga hàng hóa lớn phía Nam.
|
Bình Triệu |
1.718,34 |
Kha Vạn Cân, phường Hiệp Bình Chánh, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Gò Vấp |
1.722,13 |
Số 1, đường Lê Lai, phường 3, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
Từng là một trong hai điểm đầu của tuyến đường sắt Sài Gòn - Lộc Ninh (cái còn lại là ga Dĩ An)
|
Sài Gòn |
1.726,2 |
Số 1 Nguyễn Thông, phường 9, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
Ga cuối cùng, kết thúc tuyến đường sắt Bắc – Nam, ngày xưa đây là ga Hòa Hưng và ga Sài Gòn gốc nằm ở vị trí công viên 23/9 ngày nay, từ đó tỏa đi các hướng như Đường sắt Sài Gòn - Mỹ Tho và các tỉnh miền trung.
|
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
|