Danh sách các đảo theo diện tích hay chính xác là liệt kê các đảo trên thế giới và sắp xếp theo thứ tự độ lớn về diện tích giảm dần.
Đảo có diện tích trên 250.000 km2 (97.000 dặm vuông Anh)
* Người ta cho rằng bên dưới lớp băng bao phủ Greenland có thể là ba hòn đảo riêng biệt.[4]
Đảo có diện tích từ 100.000–250.000 km2 (39.000–97.000 dặm vuông Anh)
Hạng |
Tên |
Diện tích (km²)[1] |
Diện tích (sq mi) |
Quốc gia
|
7 |
Honshu |
225.800 |
87.182 |
Nhật Bản (Chūbu, Chūgoku, Kinki, Kantō và Tōhoku)
|
8 |
Đảo Victoria |
217.291[3] |
83.897 |
Canada (Các Lãnh thổ Tây Bắc và Nunavut)
|
9 |
Đảo Anh |
209.331 |
80.823 |
Anh Quốc (Anh, Scotland và Wales)
|
10 |
Đảo Ellesmere |
196.236[3] |
75.767 |
Canada (Nunavut)
|
11 |
Sulawesi |
180.681 |
69.761 |
Indonesia (Gorontalo và Trung Sulawesi, Bắc Sulawesi, Nam Sulawesi, Đông Nam Sulawesi và Tây Sulawesi)
|
12 |
Đảo Nam |
145.836 |
56.308 |
New Zealand
|
13 |
Java |
138.794 |
53.589 |
Indonesia (Banten, Jakarta, Yogyakarta và Trung Java, Đông Java và Tây Java)
|
14 |
Đảo Bắc |
111.583 |
43.082 |
New Zealand
|
15 |
Luzon |
109.965 |
42.458 |
Philippines (Bicol, Thung lũng Cagayan, CALABARZON, Trung Luzon, Vùng Hành chính Cordillera, Ilocos và Vùng đô thị Manila)
|
16 |
Newfoundland |
108.860[3] |
42.031 |
Canada (Newfoundland và Labrador)
|
17 |
Cuba (đảo chính) |
104.556 |
40.369 |
Cuba
|
18 |
Iceland (đảo chính) |
101.826 |
39.315 |
Iceland
|
Đảo có diện tích từ 20.000–100.000 km2 (7.700–38.600 dặm vuông Anh)
Đảo có diện tích từ 10.000–20.000 km2 (3.900–7.700 dặm vuông Anh)
Đảo có diện tích từ 5.000–10.000 km2 (1.900–3.900 dặm vuông Anh)
Đảo có diện tích từ 2.500–5.000 km2 (970–1.930 dặm vuông Anh)
Xem thêm
Tham khảo