Đảo Kotelny

Kotelny
Vị trí Kotelny Island
Địa lý
Vị tríEast Siberian Sea
Tọa độ75°20′B 141°00′Đ / 75,333°B 141°Đ / 75.333; 141.000
Quần đảoNew Siberian Islands
Tổng số đảo7
Đảo chính3
Diện tích23.165 km2 (8.944,1 mi2)
Độ cao tương đối lớn nhất361 m (1.184 ft)
Đỉnh cao nhấtMalakatyn-Tas
Hành chính
Russia
RepublicSakha Republic

Đảo Kotelny (tiếng Nga: Остров Котельный, Sakha: Олгуйдаах арыы) là một phần của nhóm đảo Anzhu thuộc quần đảo New Siberia nằm giữa biển Laptevbiển Đông Siberi. Về mặt hành chính là một phần của huyện Bulunsky (tiếng Nga: Булунский улус; Sakha: Булуҥ улууһа).

Kotelny, FaddeyevskyBunge là các hòn đảo được đặt tên riêng biệt trên hầu hết các bản đồ thế kỷ 20, mặc dù đôi khi trên những bản đồ mới thì tên "Kotelny" được dùng cho toàn bộ hòn đảo.

Tổng diện tích của đảo Kotelny là 23.165 km ²[1]. Kotelny là một trong 50 hòn đảo lớn nhất trên thế giới[2]. Trên hòn đảo này thực tế là vùng không có người ở tại Cộng hòa Sakha (Yakutia) của Liên bang Nga.

Khí hậu

Đảo Kotelny có khí hậu Bắc cực khắc nghiệt.

Dữ liệu khí hậu của Kotelny Island
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) −7.2
(19.0)
−3.3
(26.1)
−4.8
(23.4)
0.3
(32.5)
6.2
(43.2)
20.7
(69.3)
25.1
(77.2)
20.2
(68.4)
11.8
(53.2)
1.8
(35.2)
−2.5
(27.5)
−3.1
(26.4)
25.1
(77.2)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −26.2
(−15.2)
−26.8
(−16.2)
−24.4
(−11.9)
−17.0
(1.4)
−6.2
(20.8)
1.3
(34.3)
5.5
(41.9)
4.3
(39.7)
0.4
(32.7)
−8.4
(16.9)
−18.4
(−1.1)
−24.0
(−11.2)
−11.7
(10.9)
Trung bình ngày °C (°F) −29.8
(−21.6)
−30.2
(−22.4)
−27.9
(−18.2)
−20.7
(−5.3)
−9.0
(15.8)
−0.4
(31.3)
2.7
(36.9)
1.9
(35.4)
−1.6
(29.1)
−11.1
(12.0)
−22.0
(−7.6)
−26.6
(−15.9)
−14.6
(5.7)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −32.2
(−26.0)
−32.6
(−26.7)
−30.7
(−23.3)
−24.1
(−11.4)
−11.1
(12.0)
−2.1
(28.2)
0.8
(33.4)
0.3
(32.5)
−2.7
(27.1)
−13.6
(7.5)
−24.5
(−12.1)
−30.0
(−22.0)
−16.9
(1.6)
Thấp kỉ lục °C (°F) −44.9
(−48.8)
−49.9
(−57.8)
−46.1
(−51.0)
−46.2
(−51.2)
−28.6
(−19.5)
−14.9
(5.2)
−6.0
(21.2)
−9.2
(15.4)
−18.6
(−1.5)
−40.2
(−40.4)
−40.2
(−40.4)
−45.0
(−49.0)
−49.9
(−57.8)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 6.5
(0.26)
5.9
(0.23)
6.9
(0.27)
7.8
(0.31)
10.5
(0.41)
17.9
(0.70)
29.6
(1.17)
24.9
(0.98)
21.2
(0.83)
15.7
(0.62)
7.7
(0.30)
7.5
(0.30)
162.0
(6.38)
Số ngày mưa trung bình 0 0 0 0 1 8 15 14 9 0.3 0 0 47
Số ngày tuyết rơi trung bình 15 15 15 15 22 16 8 11 22 26 18 16 199
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 83 82 83 85 87 87 90 92 90 88 84 82 86
Số giờ nắng trung bình tháng 0.0 7.4 143.6 272.7 202.8 174.3 177.2 106.6 39.4 13.1 0.0 0.0 1.137,1
Nguồn: Weatherbase[3]

Tham khảo

  1. ^ Great Soviet Encyclopedia
  2. ^ anonymous, 1911, New Siberia Archipelago
  3. ^ “Weatherbase: Historical Weather for KOTEL'NYY, RUSSIA”. Weatherbase. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2012.

Tài liệu

Xem thêm