Danh sách đĩa nhạc của Pitbull Pitbull biểu tiễn năm 2011.
Album phòng thu 9 Album tổng hợp 1 Video âm nhạc 37 Đĩa đơn 80 Album phối lại 1 Mixtape 4 Đĩa đơn quảng bá 11
Dưới đây là danh sách đĩa nhạc của Pitbull , nam ca sĩ nhạc rap người Mỹ , bao gồm 9 album phòng thu , 1 album phối lại, 1 album tuyển tập , 4 mixtape, 80 đĩa đơn (bao gồm cả các đĩa đơn hợp tác), 11 đĩa đơn quảng bá và 37 video âm nhạc.
M.I.A.M.I. , album phòng thu đầu tay của Pitbull, được phát hành vào ngày 24 tháng 8 năm 2004 bởi TVT Records . Album đã đạt được vị trí #14 trên bảng xếp hạng album Billboard 200 của Mỹ. Đĩa đơn đầu tiên của album, "Culo ", đã lọt vào bảng xếp hạng Billboard Hot 100 tại vị trí #32, và cũng là đĩa đơn đầu tiên của Pitbull lọt vào bảng xếp hạng này. Ngoài "Culo", album còn có bốn đĩa đơn khác: "That's Nasty ", "Back Up ", "Toma " và "Dammit Man ". Money Is Still a Major Issue , album phối lại của M.I.A.M.I. , được phát hành vào ngày 15 tháng 11 năm 2005. Album phòng thu thứ hai của Pitbill có tựa đề là El Mariel , được phát hành vào ngày 30 tháng 10 năm 2006. Album có bốn đĩa đơn: "Bojangles ", "Ay Chico (Lengua Afuera) ", bản phối lại của "Dime ", và "Be Quiet ".
The Boatlift , album phòng thu thứ ba của Pitbull, được phát hành vào ngày 27 tháng 11 năm 2007. Đĩa đơn thứ hai của album, "The Anthem ", đạt #36 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100, trở thành đĩa đơn thành công nhất của anh vào thời điểm hiện tại kể từ "Culo". Đĩa đơn cũng đạt được nhiều thành công lớn tại một số nước châu Âu. Nhờ sự thành côn của đĩa đơn này, The Boatlift trở thành album đầu tiên của Pitbull đạt được thành công thương mại vượt ra bên ngoài lãnh thổ nước Mỹ, lọt vào các bảng xếp hạng của Pháp, Tây Ban Nha và Thụy Sĩ. Ngoài "The Anthem", album còn có ba đĩa đơn khác là "Secret Admirer ", "Go Girl " và "Sticky Icky ".
Album
Album phòng thu
Album tuyển tập
Album phối lại
Mixtape
Đĩa đơn
Đĩa đơn chính
Đĩa đơn hợp tác
Đĩa đơn quảng bá
Các bài hát khác
Tham khảo
^ a b c “Pitbull Album & Song Chart History: Billboard 200” . Billboard . Prometheus Global Media . Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2011 .
^ a b c “Pitbull Album & Song Chart History: Rap Albums” . Billboard . Prometheus Global Media . Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2012 .
^ Peak chart positions for albums in Australia:
^ “Pitbull Album & Song Chart History: Canadian Albums” . Billboard . Prometheus Global Media . Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2012 .
^ a b c “Discographie Pitbull” . lescharts.com (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2011 .
^ “Chartverfolgung / Pitbull / Longplay” . musicline.de (bằng tiếng Đức). Media Control Charts . Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2012 .
^ a b c “Discography Pitbull” . irish-charts.com . Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2011 .
^ a b c d “Discographie Pitbull” . spanishcharts.com . Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2011 .
^ a b c d “Discografie Pitbull” (select "Charts" tab) . hitparade.ch . Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2011 .
^ Peak chart positions for albums in the United Kingdom:
^ a b c d e f “Chứng nhận Hoa Kỳ – Pitbull” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ . Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2011 .
^ “ARIA Charts – Accreditations – 2011 Albums” . Australian Recording Industry Association . Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2011 .
^ a b c d e f “Gold-/Platin-Datenbank (Pitbull)” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie . Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2012 .
^ a b c d e f g “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Pitbull)” . swisscharts.com . Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2011 .
^ a b c d e f g “Chứng nhận Canada – Pitbull” (bằng tiếng Anh). Music Canada . Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2011 .
^ a b “Pitbull Album & Song Chart History: Independent Albums” . Billboard . Prometheus Global Media . Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2012 .
^ a b “Pitbull Album & Song Chart History: R&B/Hip-Hop Albums” . Billboard . Prometheus Global Media . Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2012 .
^ a b “Pitbull Album & Song Chart History: Hot 100” . Billboard . Prometheus Global Media . Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2011 .
^ “Pitbull Album & Song Chart History: Rap Songs” . Billboard . Prometheus Global Media . Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2012 .
^ Peak chart positions for singles in Australia:
^ a b c “Pitbull Album & Song Chart History: Billboard Canadian Hot 100” . Billboard . Prometheus Global Media . Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2012 .
^ “Chartverfolgung / Pitbull / Single” . musicline.de (bằng tiếng Đức). Media Control Charts . Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2012 .
^ “Pitbull - The Official Charts Company” . The Official Charts Company . Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2012 .
^ “ARIA Charts – Accreditations – 2009 Singles” . Australian Recording Industry Association . Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2011 .
^ a b “Certified Awards Search” . British Phonographic Industry . Bản gốc (To access, enter the search parameter "Pitbull" and select "Search by Keyword") lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2012 .
^ “Top 50 Canciones (Week 6, 2010)” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España . Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2012 .
^ a b “ARIA Charts – Accreditations – 2010 Singles” . Australian Recording Industry Association . Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2011 .
^ a b c d “ARIA Charts – Accreditations – 2011 Singles” . Australian Recording Industry Association . Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2011 .
^ “Top 50 Canciones (Week 32, 2011)” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España . Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2012 .
^ “Top 50 Canciones (Week 50, 2011)” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España . Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2012 .
^ a b c d e “ARIA Charts – Accreditations – 2012 Singles” . Australian Recording Industry Association . Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2012 .
^ “Top 50 Canciones (Week 30, 2012)” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España . Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2012 .
^ Peak chart positions for guest appearances in the United States:
^ Peak chart positions for guest appearances on the Hot Rap Songs in the United States:
^ Peak chart positions for guest appearances in Australia:
^ Peak chart positions for guest appearances in Canada:
^ “charts.de: Pitbull (Singles)” . charts.de . Media Control Charts . Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2012 .
^ Peak chart positions for guest appearances in the United Kingdom:
^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Enrique Iglesias – I Like It” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ . Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2012 .
^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận (' I Like It' )” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2012 .
^ a b “Chứng nhận Canada – Enrique Iglesias” (bằng tiếng Anh). Music Canada . Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2012 .
^ “Top 50 Canciones (Week 51, 2011)” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España . Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2012 .
^ a b c “ARIA Charts - Accreditations - 2011 Singles” . Australian Recording Industry Association . Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012 .
^ “Gold-/Platin-Datenbank (Usher; ' DJ Got Us Fallin' in Love' )” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie . Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2012 .
^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận (' DJ Got Us Fallin' in Love' )” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2012 .
^ “Chứng nhận Canada – Usher” (bằng tiếng Anh). Music Canada . Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2012 .
^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Jennifer Lopez – On the Floor” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ . Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2012 .
^ “Gold-/Platin-Datenbank (Jennifer Lopez; ' On the Floor' )” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie . Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2012 .
^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận (' On the Floor' )” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2012 .
^ a b “Chứng nhận Canada – Jennifer Lopez” (bằng tiếng Anh). Music Canada . Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2012 .
^ “Top 50 Canciones (Week 52, 2011)” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España . Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2012 .
^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận (' Rabiosa' )” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2012 .
^ “Top 50 Canciones (Week 28, 2011)” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España . Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2012 .[liên kết hỏng ]
^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Brown, Havana – We Run the Night” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ . Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012 .
^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Jennifer Lopez – Dance Again” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ . Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2012 .
^ “Top 50 Canciones (Week 29, 2012)” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España . Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2012 .
^ “Gold-/Platin-Datenbank (Taio Cruz; ' There She Goes' )” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie . Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2012 .
^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận (' There She Goes' )” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2012 .
^ 30 tháng 1 năm 2010 “Dance/Club Play Songs (Week of Week of ngày 30 tháng 1 năm 2010)” . Billboard . Prometheus Global Media . Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2012 .
^ a b “Discographie Pitbull” . austriancharts.at . Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2012 .
^ a b “Discography Pitbull” . charts.org.nz . Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2012 .
^ “ChartArchive – Pitbull” . ChartArchive . Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2012 .[liên kết hỏng ]
Liên kết khác
Album phòng thu và đĩa đơn
Album tổng hợp Mixtape Đĩa đơn khác
Không album Hợp tác Quảng bá Bài hát khác
Tour lưu diễn Bài liên quan