Carybdea xaymacana

Carybdea xaymacana
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Cnidaria
Lớp: Cubozoa
Bộ: Carybdeida
Họ: Carybdeidae
Chi: Carybdea
Loài:
C. xaymacana
Danh pháp hai phần
Carybdea xaymacana
(Conant, 1897)

Carybdea xaymacana là một loài thích ty bào có độc thuộc họ Carybdeidae, lớp Cubozoa.[1] Loài này đã được ghi nhận ngoài khơi bờ biển México[2]Úc.[3]

Tham khảo

  1. ^ taxonomy. “Taxonomy browser (Carybdea xaymacana)”. www.ncbi.nlm.nih.gov. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2024.
  2. ^ Llorente-Vega, Jorge L.; Nisperuza-Pérez, Carlos A.; Cedeño-Posso, Cristina; Quirós-Rodríguez, Jorge A. (9 tháng 7 năm 2024). “First report of Carybdea xaymacana Conant, 1897 (Cnidaria, Cubozoa, Carybdeida) in Colombia”. Check List (bằng tiếng Anh). 20 (4): 847–852. ISSN 1809-127X.
  3. ^ “South Western Stinger Factsheet | Western Australian Museum”. museum.wa.gov.au (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2024.


 

Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Portal di Ensiklopedia Dunia