Carcharhinus falciformis |
---|
|
|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Chordata |
---|
Lớp (class) | Chondrichthyes |
---|
Phân lớp (subclass) | Elasmobranchii |
---|
Bộ (ordo) | Carcharhiniformes |
---|
Họ (familia) | Carcharhinidae |
---|
Chi (genus) | Carcharhinus |
---|
Loài (species) | C. falciformis |
---|
|
Carcharhinus falciformis (J. P. Müller & Henle, 1839) |
Phạm vi phân bố được xác nhận (xanh dương đậm) và nghi ngờ (xanh dương nhạt) [2] |
|
Aprionodon sitankaiensis Herre, 1934
Carcharhinus atrodorsus Deng, Xiong & Zhan, 1981
Carcharhinus floridanus Bigelow, Schroeder & S. Springer, 1943
Carcharias falciformis J. P. Müller & Henle, 1839
Carcharias falcipinnis R. T. Lowe, 1839
Carcharias menisorrah J. P. Müller & Henle, 1839
Eulamia malpeloensis Fowler, 1944
Gymnorhinus pharaonis Hemprich & Ehrenberg, 1899
Squalus tiburo*Poey, 1860
*ambiguous synonym |
Carcharhinus falciformis là một loài cá trong họ Carcharhinidae. Nó là một trong các loài cá mập có nhiều ở vùng biển khơi, và có thể được tìm thấy trên khắp thế giới ở các vùng nước nhiệt đới. Tính di động cao và di cư nhiều, loài cá này thường được tìm thấy ở thềm lục địa ở độ sâu đến 50 m (164 ft). Nó có thân thon thả và thuôn và thường có độ dài 2,5 m (8 ft 2 in).
Hình ảnh
Chú thích
Tham khảo