Bifuka (美深町, Bifuka-chō?) là thị trấn thuộc huyện Nakagawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 4.145 người và mật độ dân số là 6,2 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 672,14 km2.
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Bifuka, Hokkaidō
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
6.4 (43.5)
|
9.9 (49.8)
|
13.3 (55.9)
|
26.7 (80.1)
|
32.2 (90.0)
|
34.0 (93.2)
|
36.6 (97.9)
|
35.9 (96.6)
|
31.5 (88.7)
|
25.7 (78.3)
|
21.1 (70.0)
|
9.8 (49.6)
|
36.6 (97.9)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
−4.1 (24.6)
|
−2.7 (27.1)
|
2.0 (35.6)
|
9.2 (48.6)
|
17.4 (63.3)
|
22.1 (71.8)
|
25.5 (77.9)
|
25.8 (78.4)
|
21.4 (70.5)
|
14.2 (57.6)
|
5.3 (41.5)
|
−1.8 (28.8)
|
11.2 (52.1)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−8.6 (16.5)
|
−8.0 (17.6)
|
−3.0 (26.6)
|
3.8 (38.8)
|
10.7 (51.3)
|
15.4 (59.7)
|
19.4 (66.9)
|
20.1 (68.2)
|
15.4 (59.7)
|
8.5 (47.3)
|
1.5 (34.7)
|
−5.3 (22.5)
|
5.8 (42.5)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−14.7 (5.5)
|
−15.0 (5.0)
|
−9.0 (15.8)
|
−1.6 (29.1)
|
4.3 (39.7)
|
9.6 (49.3)
|
14.5 (58.1)
|
15.5 (59.9)
|
10.3 (50.5)
|
3.4 (38.1)
|
−2.4 (27.7)
|
−10.0 (14.0)
|
0.4 (32.7)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−34.9 (−30.8)
|
−37.0 (−34.6)
|
−31.5 (−24.7)
|
−16.5 (2.3)
|
−4.3 (24.3)
|
−0.8 (30.6)
|
3.3 (37.9)
|
4.7 (40.5)
|
0.6 (33.1)
|
−5.6 (21.9)
|
−19.6 (−3.3)
|
−28.3 (−18.9)
|
−37.0 (−34.6)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
81.0 (3.19)
|
60.2 (2.37)
|
60.2 (2.37)
|
47.5 (1.87)
|
60.1 (2.37)
|
64.8 (2.55)
|
121.1 (4.77)
|
131.6 (5.18)
|
136.2 (5.36)
|
130.7 (5.15)
|
139.2 (5.48)
|
126.0 (4.96)
|
1.158,6 (45.62)
|
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches)
|
200 (79)
|
157 (62)
|
138 (54)
|
46 (18)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
3 (1.2)
|
111 (44)
|
244 (96)
|
899 (354.2)
|
Số ngày mưa trung bình
|
19.4
|
15.8
|
15.6
|
11.2
|
10.7
|
8.8
|
10.3
|
11.1
|
13.3
|
16.9
|
20.8
|
23.7
|
177.6
|
Số ngày tuyết rơi trung bình
|
21.2
|
17.8
|
17.1
|
7.2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.3
|
9.7
|
22.1
|
95.4
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
42.5
|
66.3
|
108.4
|
150.2
|
181.1
|
162.3
|
148.5
|
140.1
|
134.7
|
111.1
|
48.1
|
26.5
|
1.319,8
|
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2]
|
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản[3]
|
Tham khảo