Horokanai (幌加内町, Horokanai-chō?) là thị trấn thuộc huyện Uryū, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 1.370 người và mật độ dân số là 1,8 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 767.03 km2.
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Horokanai, Hokkaidō
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
6.1 (43.0)
|
8.1 (46.6)
|
11.8 (53.2)
|
24.3 (75.7)
|
32.3 (90.1)
|
36.0 (96.8)
|
37.3 (99.1)
|
36.5 (97.7)
|
31.5 (88.7)
|
25.2 (77.4)
|
18.9 (66.0)
|
10.8 (51.4)
|
37.3 (99.1)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
−3.9 (25.0)
|
−2.7 (27.1)
|
1.7 (35.1)
|
8.4 (47.1)
|
16.7 (62.1)
|
21.7 (71.1)
|
25.2 (77.4)
|
25.4 (77.7)
|
21.0 (69.8)
|
13.9 (57.0)
|
5.2 (41.4)
|
−1.7 (28.9)
|
10.9 (51.6)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−8.4 (16.9)
|
−7.7 (18.1)
|
−3.0 (26.6)
|
3.2 (37.8)
|
10.5 (50.9)
|
15.7 (60.3)
|
19.7 (67.5)
|
20.0 (68.0)
|
15.3 (59.5)
|
8.4 (47.1)
|
1.5 (34.7)
|
−5.2 (22.6)
|
5.8 (42.5)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−14.5 (5.9)
|
−14.5 (5.9)
|
−9.2 (15.4)
|
−2.2 (28.0)
|
4.5 (40.1)
|
10.5 (50.9)
|
15.1 (59.2)
|
15.5 (59.9)
|
10.1 (50.2)
|
3.3 (37.9)
|
−2.4 (27.7)
|
−9.8 (14.4)
|
0.5 (33.0)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−36.1 (−33.0)
|
−37.6 (−35.7)
|
−31.4 (−24.5)
|
−19.3 (−2.7)
|
−4.8 (23.4)
|
−0.4 (31.3)
|
4.3 (39.7)
|
5.1 (41.2)
|
−0.1 (31.8)
|
−7.1 (19.2)
|
−21.7 (−7.1)
|
−32.6 (−26.7)
|
−37.6 (−35.7)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
120.9 (4.76)
|
97.3 (3.83)
|
80.3 (3.16)
|
63.4 (2.50)
|
81.0 (3.19)
|
71.1 (2.80)
|
144.2 (5.68)
|
161.4 (6.35)
|
169.3 (6.67)
|
161.0 (6.34)
|
182.7 (7.19)
|
171.3 (6.74)
|
1.503,9 (59.21)
|
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches)
|
278 (109)
|
231 (91)
|
181 (71)
|
48 (19)
|
1 (0.4)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
4 (1.6)
|
157 (62)
|
326 (128)
|
1.226 (482)
|
Số ngày mưa trung bình
|
22.1
|
18.6
|
17.3
|
12.1
|
11.6
|
9.6
|
11.1
|
12.1
|
14.1
|
17.6
|
21.3
|
25.2
|
192.7
|
Số ngày tuyết rơi trung bình
|
22.1
|
19.2
|
17.1
|
6.3
|
0.2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.6
|
11.2
|
23.3
|
100
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
42.4
|
56.0
|
102.7
|
146.3
|
182.4
|
161.1
|
151.8
|
146.1
|
140.9
|
109.8
|
46.0
|
22.1
|
1.307,6
|
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2]
|
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản[3]
|
Tham khảo