Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Cuba (tiếng Tây Ban Nha : Buró Político del Partido Comunista de Cuba ) là cơ quan tối cao chỉ đạo của Đảng giữa các phiên họp toàn thể của Ban chấp hành Trung ương , và chỉ đạo tất cả các công việc của Đảng trong thời kỳ.
Thực hiện nghị quyết của Đại hội Đảng và Hội nghị toàn thể của Ban chấp hành Trung ương. Quyết định chính sách của Đảng giữa phiên họp toàn thể Trung ương căn cứ theo nghị quyết, và thảo luận Đại hội ban chấp hành Trung ương. Chịu trách nhiệm và gửi báo cáo định kỳ tới Hội nghị toàn thể Trung ương về các công việc và của Ban Bí thư.
Trong thời gian giữa hội nghị toàn thể Trung ương, quyết định của Bộ Chính trị ràng buộc tất cả các tổ chức của Đảng, cơ quan, thành viên và ứng viên.
Danh sách Bộ Chính trị các khóa
Đại hội Đảng Toàn quốc lần thứ I
Đại hội Đảng Cộng sản Cuba lần thứ I (1975)
Thứ tự
Tên
Chức vụ Đảng và Nhà nước
Ghi chú khác
1
Fidel Castro Ruz
Bí thư thứ nhất Thủ tướng Cuba (tới năm 1976) Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (từ năm 1976) Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (từ năm 1976)
2
Raúl Castro Ruz
Bí thư thứ 2 Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng (từ năm 1976) Bộ trưởng Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng Cuba
3
Juan Almeida Bosque
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (từ năm 1976)
4
Osvaldo Dorticós Torrado
Chủ tịch nước Cuba (tới năm 1976) Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (từ năm 1976)
5
Guillermo García Frías
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng (từ năm 1976) Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
6
Armando Hart Dávalos
Bộ trưởng Bộ Văn hóa (từ năm 1976)
7
Ramiro Valdés Menéndez
8
Sergio del Valle
Bộ trưởng Bộ Nội vụ
9
Blas Roca
Chủ tịch Quốc hội (từ năm 1976)
10
José Ramón Machado Ventura
11
Carlos Rafael Rodríguez
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (từ năm 1976)
12
Pedro Miret
13
Arnaldo Milian Castro
Đại hội Đảng Toàn quốc lần thứ II
Đại hội Đảng Cộng sản Cuba lần thứ II (1980)
Thứ tự
Tên
Chức vụ Đảng và Nhà nước
Ghi chú khác
1
Fidel Castro Ruz
Bí thư thứ nhất Chủ tịch Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng
2
Raúl Castro Ruz
Bí thư thứ hai Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng Cuba
3
Juan Almeida Bosque
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước
4
Ramiro Valdés Menéndez
Bộ trưởng Bộ Nội vụ (1979-1985)
5
Guillermo García Frías
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
6
José Ramón Machado Ventura
Ủy viên Hội đồng Nhà nước
7
Blas Roca Calderío
Chủ tịch Quốc hội (1976-1981)
8
Carlos Rafael Rodríguez Rodríguez
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng (1976-1986)
9
Osvaldo Dorticós Torrado
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1976-1983) Bộ trưởng Tư pháp (1980-1983)
mất khi đang tại nhiệm
10
Pedro Miret Prieto
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
11
Sergio del Valle Jiménez
Bộ trưởng Bộ Y tế (1979-1986)
12
Armando Hart Dávalos
Bộ trưởng Bộ Văn hóa (1976-1997)
13
Arnaldo Milián Castro
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp(1980-1983)
mất khi đang tại nhiệm (1/7/1983)
14
Jorge Risquet Valdés-Saldaña
Bí thư Trung ương Đảng, phụ trách đối ngoại (1965-1990)
15
Julio Camacho Aguilera
16
Osmani Cienfuegos Gorriarán
Đại hội Đảng Toàn quốc lần thứ III
Đại hội Đảng Cộng sản Cuba lần thứ III (1986)
Thứ tự
Tên
Chức vụ Đảng và Nhà nước
Ghi chú khác
1
Fidel Castro Ruz
Bí thư thứ nhất Chủ tịch Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng
2
Raúl Castro Ruz
Bí thư thứ hai Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng Cuba
3
Juan Almeida Bosque
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1976-2009)
4
Julio Camacho Aguilera
5
Osmani Cienfuegos Gorriarán
Tổng thư ký Tổ chức Đoàn kết Nhân dân châu Á, châu Phi và Mỹ Latinh
6
Abelardo Colomé Ibarra
Thứ trưởng Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng Cuba (1972-1989) Bộ trưởng Bộ Nội vụ (1989-) Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1989-)
7
Vilma Espín Guillois
Chủ tịch Liên đoàn Phụ nữ Cuba
8
Armando Hart Dávalos
Bộ trưởng Bộ Văn hóa
9
Esteban Lazo Hernández
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Santiago de Cuba (1986-1994)
10
José Ramón Machado Ventura
thành viên Hội đồng Nhà nước
11
Pedro Miret Prieto
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
12
Jorge Risquet Valdés-Saldaña
Bí thư Trung ương Đảng, phụ trách đối ngoại (1965-1990)
13
Carlos Rafael Rodríguez Rodríguez
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng (1976-1986)
14
Roberto Veiga Menéndez
Đại hội Đảng Toàn quốc lần thứ IV
Đại hội Đảng Cộng sản Cuba lần thứ IV (1991)
Thứ tự
Tên
Chức vụ Đảng và Nhà nước
Ghi chú khác
1
Fidel Castro Ruz
Bí thư thứ nhất Chủ tịch Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng
2
Raúl Castro Ruz
Bí thư thứ hai Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng Cuba
3
Juan Almeida Bosque
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1976-2009)
4
Carlos Aldana Escalante
5
Concepción Campa Huergo
thành viên Ủy ban Nhà nước của Liên đoàn Phụ nữ Cuba
6
Julio Casas Regueiro
Thư ký Bộ trưởng Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng Cuba (1988-1990) Thứ trưởng Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng Cuba (1990-2008)
7
Osmani Cienfuegos Gorriarán
8
Leopoldo Cintra Frías
Sư đoàn trưởng Sư đoàn Tăng thiết giáp Tư lệnh Quân khu phía Tây
9
Abelardo Colomé Ibarra
Bộ trưởng Bộ Nội vụ
10
María de los Ángeles García
11
Yadira García Vera
12
Alfredo Hondal González
13
Alfredo Jordán Morales
14
Carlos Lage Dávila
15
Esteban Lazo Hernández
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1992-2013)
16
Jorge Lazcano Pérez
17
José Ramón Machado Ventura
Ủy viên Hội đồng Nhà nước (1981-2008)
18
Cándido Palmero Hernández
19
Abel Prieto Jiménez
Chủ tịch Liên minh Quốc gia Nhà văn và Nghệ sĩ Cuba
20
Julián Rizo Álvarez
21
Roberto Robaina González
22
Carlos Rafael Rodríguez Rodríguez
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng
23
Ulises Rosales del Toro
Bộ trưởng Bộ đường (1997-2009)
24
Pedro Ross Leal
25
Nelson Torres Pérez
Đại hội Đảng Toàn quốc lần thứ V
Đại hội Đảng Cộng sản Cuba lần thứ V (1997)
Thứ tự
Tên
Chức vụ Đảng và Nhà nước
Ghi chú khác
1
Fidel Castro Ruz
Bí thư thứ nhất Chủ tịch Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng
2
Raúl Castro Ruz
Bí thư thứ hai Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng Cuba
3
Esteban Lazo Hernández
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1992-2013)
4
Carlos Lage Dávila
Thư ký điều hành Hội đồng Bộ trưởng
5
Ricardo Alarcón de Quesada
Chủ tịch Quốc hội (1993-2013)
6
Ulises Rosales del Toro
Bộ trưởng Bộ Đường (1997-2009) Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp (2008-2010) Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (2009-2011)
7
Juan Almeida Bosque
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1976-2009)
mất khi đang tại nhiệm[ 1]
8
José Ramón Machado Ventura
Ủy viên Hội đồng Nhà nước (1981-2008) Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng (2008-2013)
9
José Ramón Balaguer Cabrera
Bộ trưởng Bộ Y tế (1992-2010)
10
Pedro Ross Leal
11
Concepción Campa Huergo
Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường Cuba
12
Abel Prieto Jiménez
Bộ trưởng Bộ Văn hóa (1997-2012)
13
Julio Casas Regueiro
Thứ trưởng Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng Cuba (1990-2008) Bộ trưởng Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng Cuba (2008-2011)
14
Miguel Mario Díaz Canel Bermúdez
15
Leopoldo Cintra Frías
Thứ trưởng Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng Cuba (2008-2011)
16
Pedro Sáez Montejo
17
Abelardo Colome Ibarra
18
Jorge Luis Sierra Cruz
19
Misael Enamorado Dáger
20
Ramiro Valdéz Menendez
21
Ramón Espinosa Martín
22
Salvador Valdés Mesa
Bộ trưởng Bộ Lao động và An sinh Xã hội (1995-1999) Tổng thư ký của Liên đoàn Lao động của Cuba (2006-2013)
23
Yadira García Vera
24
Alvaro López Miera
Đại hội Đảng Toàn quốc lần thứ VI
Đại hội Đảng Cộng sản Cuba lần thứ VI (2011)[ 2]
Thứ tự
Tên
Chức vụ Đảng và Nhà nước
Ghi chú khác
1
Raul Castro Ruz
Bí thư thứ nhất(2011-) Chủ tịch Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng(2008-)
2
José Ramón Machado Ventura
Bí thư thứ hai(2011-) Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng (2008-2013)
3
Ramiro Valdés Menéndez
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng (2009-)
4
Abelardo Colomé Ibarra
Bộ trưởng Bộ Nội vụ (1989-) Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1989-)
5
Julio Casas Regueiro
Bộ trưởng Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng Cuba(2008-2011)
mất khi đang tại nhiệm (3/9/2011)
6
Esteban Lazo Hernández
Chủ tịch Quốc hội (2013-) Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1992-2013)
7
Ricardo Alarcón de Quesada
Chủ tịch Quốc hội (1993-2013)
8
Miguel Díaz-Canel Bermúdez
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng (2013-)[ 3] Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đại học (2009-2012)
9
Leopoldo Cintra Frías
Bộ trưởng Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng Cuba(2011-)[ 4] Thứ trưởng Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng Cuba (2008-2011)
10
Ramón Espinosa Martín
Thứ trưởng Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng Cuba
11
Álvaro López Miera
Thứ trưởng Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng Cuba(2011-) Tổng Tham mưu trưởng(2011-)
12
Salvador Valdés Mesa
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước(2013-) Tổng thư ký của Liên đoàn Lao động của Cuba(2006-2013)
13
Mercedes López Acea
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước(2013-) Bí thư thứ nhất Thành ủy La Habana (2009-)
14
Marino Murillo Jorge
Bộ trưởng Kinh tế và Kế hoạch (2014-) Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng(2009-2011)
15
Abdel Izquierdo Rodríguez
Bộ trưởng Kinh tế và Kế hoạch(2011-2014) Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Cuba(2012-)[ 5]
Đại hội Đảng Toàn quốc lần thứ VII
Đại hội Đảng Toàn quốc lần thứ VIII
Tham khảo
Xem thêm