Bầu cử tổng thống Hàn Quốc 2017 Bầu cử tổng thống Hàn Quốc 2017 Số người đi bầu 77.2% ( 1.4)
Kết quả của các đơn vị cấp thành phố trực thuộc trung ương
Kết quả của các đơn vị cấp tỉnh
Cuộc bầu cử tổng thống Hàn Quốc lần thứ 19 diễn ra vào ngày 9 tháng 5 năm 2017, sau vụ luận tội và phế truất Park Geun-hye .[ 1] Cuộc bầu cử diễn ra một vòng duy nhất trên cơ sở đầu phiếu đa số tương đối .
Không giống như các cuộc bầu cử tổng thống trước đó, tổng thống mới được bầu đảm nhiệm chức vụ ngay sau khi xác nhận kết quả của Ủy ban Bầu cử Quốc gia với lễ nhậm chức tại Quốc hội trong cùng một ngày.
Moon Jae-in của Đảng Dân chủ Hàn Quốc giành được đa số phiếu bầu (41,08% so với 24,3% của đối thủ Hong Joon-pyo ), và giành chiến thắng trong cuộc bầu cử này. Ông đã đảm nhiệm chức vụ Tổng thống Hàn Quốc ngay sau khi xác nhận kết quả vào lúc 8:09 sáng ngày 10 tháng 5 năm 2017 (giờ địa phương) và được nhậm chức tại Quốc hội vào buổi chiều cùng ngày.
Kết quả
Vùng · Tỉnh · Thành phố
Moon Jae-inDân chủ
Hong Jun-pyoTự do Hàn Quóc
Ahn Cheol-sooNhân dân
Yoo Seung-minBareun
Sim Sang-jungCông lý
Số phiếu
%
Số phiếu
%
Số phiếu
%
Số phiếu
%
Số phiếu
%
Sudogwon
Seoul
2,781,345
42.3
1,365,285
20.78
1,492,767
22.7
476,973
7.26
425,459
6.47
Incheon
747,090
41.2
379,191
20.9
428,888
23.7
118,691
6.54
129,925
7.16
Gyeonggi
3,319,812
42.1
1,637,345
20.8
1,807,308
22.9
540,023
6.84
546,373
6.92
Gangwon
324,768
34.2
284,909
30.0
206,840
21.8
65,278
6.86
62,389
6.56
Chungcheong
Daejeon
404,545
42.9
191,376
20.3
218,769
23.2
59,820
6.34
63,669
6.75
Chungcheong Bắc
374,806
38.6
255,502
26.3
211,454
21.8
57,282
5.90
65,095
6.70
Chungcheong Nam
476,661
38.6
306,614
24.8
290,216
23.5
68,521
5.55
83,868
6.79
Sejong
77,767
51.1
23,211
15.2
32,010
21.0
9,192
6.03
9,353
6.14
Honam (Jeolla )
Gwangju
583,847
61.1
14,882
1.55
287,222
30.1
20,862
2.18
43,719
4.60
Jeolla Bắc
778,747
64.8
40,231
3.34
285,467
23.8
60,802
2.56
29,296
4.93
Jeolla Nam
737,921
59.9
30,221
2.45
378,179
30.7
25,819
2.09
49,509
4.01
Yeongnam (Gyeongsang )
Busan
872,127
38.7
720,484
32.0
378,907
16.8
162,480
7.21
94,329
4.85
Ulsan
282,794
38.1
203,602
27.5
128,520
17.3
60,289
8.13
62,187
8.38
Daegu
342,620
21.8
714,205
45.4
235,757
15.0
198,459
12.60
74,440
4.72
Gyeongsang Bắc
369,726
21.7
827,237
48.6
253,905
14.9
149,017
8.75
88,080
5.17
Gyeongsang Nam
779,731
36.7
790,491
37.2
284,272
13.4
142,479
6.71
113,051
5.32
Jeju
169,493
45.5
68,063
18.3
77,861
20.9
22,784
6.11
31,716
8.51
Tổng
13,423,800
41.08%
7,852,849
24.03%
6,998,342
21.41%
2,208,771
6.76%
2,017,458
6.17%
Bản đồ
Tham khảo