PERGURUAN TINGGI
JURNAL
PERGURUAN TINGGI
JURNAL
JURNAL
BIDANG ILMU
TAHUN TERBIT
KEYWORD - KATA KUNCI
Search Jurnal
Bản mẫu:Bảng tuần hoàn
x
t
s
Bảng tuần hoàn
Nhóm
→
1A
2A
3B
4B
5B
6B
7B
8B
8B
8B
1B
2B
3A
4A
5A
6A
7A
8A
↓
Chu kỳ
1
1
H
2
He
2
3
Li
4
Be
5
B
6
C
7
N
8
O
9
F
10
Ne
3
11
Na
12
Mg
13
Al
14
Si
15
P
16
S
17
Cl
18
Ar
4
19
K
20
Ca
21
Sc
22
Ti
23
V
24
Cr
25
Mn
26
Fe
27
Co
28
Ni
29
Cu
30
Zn
31
Ga
32
Ge
33
As
34
Se
35
Br
36
Kr
5
37
Rb
38
Sr
39
Y
40
Zr
41
Nb
42
Mo
43
Tc
44
Ru
45
Rh
46
Pd
47
Ag
48
Cd
49
In
50
Sn
51
Sb
52
Te
53
I
54
Xe
6
55
Cs
56
Ba
*
72
Hf
73
Ta
74
W
75
Re
76
Os
77
Ir
78
Pt
79
Au
80
Hg
81
Tl
82
Pb
83
Bi
84
Po
85
At
86
Rn
7
87
Fr
88
Ra
**
104
Rf
105
Db
106
Sg
107
Bh
108
Hs
109
Mt
110
Ds
111
Rg
112
Cn
113
Nh
114
Fl
115
Mc
116
Lv
117
Ts
118
Og
*
Họ Lanthan
57
La
58
Ce
59
Pr
60
Nd
61
Pm
62
Sm
63
Eu
64
Gd
65
Tb
66
Dy
67
Ho
68
Er
69
Tm
70
Yb
71
Lu
**
Họ Actini
89
Ac
90
Th
91
Pa
92
U
93
Np
94
Pu
95
Am
96
Cm
97
Bk
98
Cf
99
Es
100
Fm
101
Md
102
No
103
Lr
Đen=
Rắn
Lục=
Lỏng
Đỏ=
Khí
Xám=Chưa xác định
Màu của số hiệu nguyên tử
thể hiện
trạng thái vật chất
(ở
0 °C và 1 atm
)
Nguyên thủy
Từ phân rã
Tổng hợp
Đường viền ô nguyên tố
thể hiện sự hiện diện trong tự nhiên của nguyên tố
Các nhóm cùng gốc trong bảng tuần hoàn
Kim loại kiềm
Kim loại kiềm thổ
Họ Lanthan
Họ Actini
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại yếu
Á kim
Phi kim
Halogen
Khí hiếm
Tài liệu bản mẫu
[
tạo
] [
làm mới
]
Biên tập viên sửa đổi có thể thử nghiệm trong các trang chỗ thử
(
tạo
|
sao
)
và trường hợp kiểm thử
(
tạo
)
của bản mẫu này.
Xin hãy bổ sung các thể loại vào trang con
/doc
.
Các trang con của bản mẫu này
.