Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nữ
Giải đấu bóng rổ nữ 5x5 tại Thế vận hội Mùa hè 2024 là lần tổ chức thứ 21 của nội dung thi đấu bóng rổ dành cho nữ tại Thế vận hội Mùa hè . Giải được tổ chức từ ngày 28 tháng 7 đến ngày 11 tháng 8 năm 2024. Các trận đấu của vòng sơ loại diễn ra trên Sân vận động Pierre-Mauroy ở Lille . Đối với giai đoạn cuối của giải đấu, các trận đấu được diễn ra ở nhà thi đấu thể thao Accor Arena (hay còn được gọi là Bercy Arena do một vài điều luật của Ủy ban Olympic Quốc tế không cho phép các địa điểm tổ chức Thế vận hội được đặt theo tên của các nhà tài trợ) ở Paris .[ 1] [ 2]
Đội tuyển Hoa Kỳ đã giành chiến thắng trước đội tuyển Pháp để đem về cho mình tấm huy chương vàng Thế vận hội.[ 3]
Lịch thi đấu
Lịch trình của giải đấu như sau.[ 4]
Chú giải
G
Vòng bảng
¼
Tứ kết
½
Bán kết
B
Tranh huy chương đồng
F
Tranh huy chương vàng
CN 28/7
Thứ 2 29/7
Thứ 3 30/7
Thứ 4 31/7
Thứ 5 1/8
Thứ 6 2/8
Thứ 7 3/8
CN 4/8
Thứ 2 5/8
Thứ 3 6/8
Thứ 4 7/8
Thứ 5 8/8
Thứ 6 9/8
Thứ 7 10/8
CN 11/8
G
G
G
G
G
G
¼
½
B
F
Các đội tuyển vượt qua vòng loại
Đội hình
Mỗi đội bao gồm 12 vận động viên.
Bốc thăm
Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 19 tháng 3 năm 2024.[ 6] [ 7]
12 đội tuyển được chia thành bốn nhóm, mỗi nhóm gồm ba đội dựa vào thứ hạng của họ trên Bảng xếp hạng bóng rổ FIBA . Ba bảng đấu được hình thành bằng cách bốc thăm một đội từ mỗi nhóm. Hai đội từ cùng một châu lục không thể nằm trong cùng một bảng, ngoại trừ các đội châu Âu, trong đó mỗi nhóm phải có ít nhất hai và tối đa ba đội châu Âu.
Vì mục đích phát sóng, đương kim vô địch Hoa Kỳ được xếp vào Bảng C, trong khi chủ nhà Pháp được xếp vào Bảng B.[ 8]
Hạt giống
Nhóm hạt giống được công bố vào ngày 15 tháng 3 năm 2024.[ 8]
Trọng tài
30 trọng tài sau đây đã được chọn để điều hành giải đấu.[ 9]
Juan Fernández
James Boyer
Ademir Zurapović
Matthew Kallio
Maripier Malo
Martin Vulić
Maj Forsberg
Carlos Peralta
Yohan Rosso
Péter Praksch
Takaki Kato
Yevgeniy Mikheyev
Mārtiņš Kozlovskis
Gatis Saliņš
Rabah Noujaim
Yann Davidson
Omar Bermúdez
Viola Györgyi
Julio Anaya
Wojciech Liszka
Johnny Batista
Roberto Vázquez
Boris Krejić
Luis Castillo
Ariadna Chueca
Antonio Conde
Andrés Bartel
Amy Bonner
Blanca Burns
Jenna Reneau
Vòng sơ loại
Tất cả thời gian trận đấu đều là giờ địa phương (
UTC+2 )
[ 10]
Bảng A
Nguồn:
FIBA Quy tắc xếp hạng: 1) điểm phân loại; 2) kết quả đối đầu; 3) chênh lệch điểm đối đầu; 4) số điểm đối đầu ghi được.
Bảng B
VT
Đội
ST
T
B
ĐT
ĐB
HS
Đ
Giành quyền tham dự
1
Pháp (H)
3
2
1
222
187
+35
5[ a]
Tứ kết
2
Úc
3
2
1
211
212
−1
5[ a]
3
Nigeria
3
2
1
208
207
+1
5[ a]
4
Canada
3
0
3
189
224
−35
3
Nguồn:
FIBA Quy tắc xếp hạng: 1) điểm phân loại; 2) kết quả đối đầu; 3) chênh lệch điểm đối đầu; 4) số điểm đối đầu ghi được.
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
^ a b c Pháp 3 điểm, +14 HS; Úc 3 điểm, −6 HS; Nigeria 3 điểm, −8 HS.
Bảng C
VT
Đội
ST
T
B
ĐT
ĐB
HS
Đ
Giành quyền tham dự
1
Hoa Kỳ
3
3
0
276
218
+58
6
Tứ kết
2
Đức
3
2
1
226
220
+6
5
3
Bỉ
3
1
2
228
228
0
4
4
Nhật Bản
3
0
3
198
262
−64
3
Nguồn:
FIBA Quy tắc xếp hạng: 1) điểm phân loại; 2) kết quả đối đầu; 3) chênh lệch điểm đối đầu; 4) số điểm đối đầu ghi được.
Bảng xếp hạng các đội đứng hạng ba
VT
Bg
Đội
ST
T
B
ĐT
ĐB
HS
Đ
Giành quyền tham dự
1
B
Nigeria
3
2
1
208
207
+1
5
Tứ kết
2
C
Bỉ
3
1
2
228
228
0
4
3
A
Trung Quốc
3
1
2
228
229
−1
4
Nguồn:
FIBA Quy tắc xếp hạng: 1) điểm phân loại; 2) hiệu số điểm trận đấu; 3) số điểm ghi được trong các trận đấu; 4) thứ hạng BXH FIBA.
Vòng đấu loại trực tiếp
Xếp hạng
VT
Đội
ST
T
B
ĐT
ĐB
HS
Đ
Giành quyền tham dự
1
Hoa Kỳ
3
3
0
276
218
+58
6
Hạt giống (Nhóm D)
2
Tây Ban Nha
3
3
0
223
213
+10
6
3
Pháp
3
2
1
222
187
+35
5
Hạt giống (Nhóm E)
4
Serbia
3
2
1
201
184
+17
5
5
Đức
3
2
1
226
220
+6
5
Không được phân loại hạt giống (Nhóm F)
6
Úc
3
2
1
211
212
−1
5
7
Nigeria
3
2
1
208
207
+1
5
Không được phân loại hạt giống (Nhóm G)
8
Bỉ
3
1
2
228
228
0
4
Nguồn:
Olympics Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số điểm; 3) điểm số ghi được.
Sơ đồ
Tứ kết
7 tháng 8 năm 2024 11:00
Chi tiết
Serbia
67–85
Úc
Accor Arena , Paris Số khán giả: 12,337Trọng tài: Martin Vulić (CRO), Ariadna Chueca (ESP), Yevgeniy Mikheyev (KAZ)
Điểm mỗi set: 19–26 , 13–22 , 16–24 , 19 –13
Điểm: Nogić 17Chụp bóng bật bảng: Raca 7Hỗ trợ: Anderson , Nogić 5
Điểm: Smith 22Chụp bóng bật bảng: Smith 13Hỗ trợ: Melbourne 5
7 tháng 8 năm 2024 14:30
Chi tiết
Tây Ban Nha
66–79
Bỉ
Accor Arena , Paris Số khán giả: 11,852Trọng tài: Matthew Kallio (CAN), Jenna Reneau (USA), Maripier Malo (CAN)
Điểm mỗi set: 26–26, 11–22 , 12–19 , 17 –12
Điểm: Gustafson 21Chụp bóng bật bảng: Gustafson 7Hỗ trợ: Gil , Ortiz 3
Điểm: Linskens , Meesseman 19Chụp bóng bật bảng: Meesseman 9Hỗ trợ: Delaere , Vanloo 7
Bán kết
9 tháng 8 năm 2024 17:30
Chi tiết
Hoa Kỳ
85 –64
Úc
Accor Arena , Paris Số khán giả: 11,919Trọng tài: Gatis Saliņš (LAT), Viola Györgyi (NOR), Péter Praksch (HUN)
Điểm mỗi set: 20 –16, 25 –11, 21 –13, 19–24
Điểm: Young 14Chụp bóng bật bảng: Wilson 8Hỗ trợ: ba cầu thủ 5
Điểm: Borlase 11Chụp bóng bật bảng: Smith 7Hỗ trợ: ba cầu thủ 3
9 tháng 8 năm 2024 21:00
Chi tiết
Pháp
81 –75
Bỉ
OT
Accor Arena , Paris Số khán giả: 12,389Trọng tài: Luis Castillo (ESP), Takaki Kato (JPN), Ariadna Chueca (ESP)
Điểm mỗi set: 14–17 , 17–19 , 17 –15, 18 –15, OT: 15 –9
Điểm: Williams 18Chụp bóng bật bảng: Badiane , Rupert 7Hỗ trợ: Johannès 5
Điểm: Meesseman 19Chụp bóng bật bảng: Meesseman 14Hỗ trợ: ba cầu thủ 6
Trận tranh huy chương đồng
11 tháng 8 năm 2024 11:30
Chi tiết
Bỉ
81–85
Úc
Accor Arena , Paris Số khán giả: 11,968Trọng tài: Amy Bonner (USA), Blanca Burns (USA), Jenna Reneau (USA)
Điểm mỗi set: 19–20 , 17–17, 25 –23, 20–25
Điểm: Vanloo 26Chụp bóng bật bảng: Linskens 8Hỗ trợ: Vanloo 11
Điểm: Magbegor 30Chụp bóng bật bảng: Magbegor 13Hỗ trợ: Melbourne 7
Trận tranh huy chương vàng
11 tháng 8 năm 2024 15:30
Chi tiết
Pháp
66–67
Hoa Kỳ
Accor Arena , Paris Số khán giả: 12,126Trọng tài: Boris Krejić (SLO), Viola Györgyi (NOR), Martin Vulić (CRO)
Điểm mỗi set: 9–15 , 16 –10, 18–20 , 23 –22
Điểm: Williams 19Chụp bóng bật bảng: Williams 7Hỗ trợ: Badiane 3
Điểm: Wilson 21Chụp bóng bật bảng: Wilson 13Hỗ trợ: Gray , Plum 4
Thống kê và giải thưởng
Thống kê
Cầu thủ
Nguồn:[ 11]
Điểm số
Bắt bóng bật bảng
Kiến tạo
Chặn bóng
Cướp bóng
Hiệu suất
Đội tuyển
Nguồn:[ 12]
Điểm số
Bắt bóng bật bảng
Kiến tạo
Chặn bóng
Cướp bóng
Hiệu suất
Giải thưởng
Giải thưởng được FIBA công bố vào ngày 11 tháng 8 năm 2024, sau khi giải đấu kết thúc.
Bảng xếp hạng cuối cùng
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
Giải đấu
Vòng loại
Đội hình