Asperdaphne ula

Asperdaphne ula
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Raphitominae
Chi (genus)Asperdaphne
Loài (species)A. ula
Danh pháp hai phần
Asperdaphne ula
(Watson, 1881)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Pleurotoma ula Watson, 1881

Asperdaphne ula là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]

Miêu tả

Phân bố

Chú thích

Tham khảo


 

Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Portal di Ensiklopedia Dunia