Apostasia wallichii

Apostasia wallichii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Chi (genus)Apostasia
Loài (species)A. wallichii
Danh pháp hai phần
Apostasia wallichii
R.Br.[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Mesodactylis deflexa Wall. (1830)
  • Mesodactylis wallichii (R.Br.) Endl. (1837)
  • Niemeyera stylidioides F. Muell. (1867)
  • Apostasia stylidioides (F. Muell.) Rchb.f. (1872)
  • Neumayera stylidioides (F. Muell.) Rchb.f. (1872)
  • Apostasia alba Rolfe (1889)
  • Apostasia gracilis Rolfe (1889)
  • Apostasia lucida Blume ex Siebe (1903)
  • Apostasia papuana Schltr. (1905)
  • Apostasia curvata J.J.Sm. (1927)
  • Apostasia nipponica Masam. (1935)

Apostasia wallichii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được R.Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1830.[2]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ “International Plant Names Index”.
  2. ^ The Plant List (2010). Apostasia wallichii. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài


 

Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Portal di Ensiklopedia Dunia