Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
Thành tích huy chương
European League
Turkey 2012
Đội
Turkey 2008
Đội
Spain 2010
Đội
Mediterranean Games
Lebanon 1959
Đội
Italy 1963
Đội
Tunisia 1967
Đội
Turkey 1971
Đội
Syria 1987
Đội
France 1993
Đội
Tunisia 2001
Đội
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ là đội bóng đại diện cho Thổ Nhĩ Kỳ tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.
Đội hình
Đội hình hiện tại
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ tham dự giải World League 2017.[ 1]
Huấn luyện viên chính: Joško Milenkoski
Stt.
Tên
Ngày sinh
Chiều cao
Cân nặng
Nhảy đập
Nhảy chắn
Câu lạc bộ năm 2016–17
1
Emre Batur
21 tháng 4 năm 1988
2,01 m (6 ft 7 in)
95 kg (209 lb)
338 cm (133 in)
325 cm (128 in)
Halkbank Ankara
2
Caner Pekşen
9 tháng 6 năm 1987
1,84 m (6 ft 0 in)
79 kg (174 lb)
310 cm (120 in)
200 cm (79 in)
İstanbul BBSK
4
Baturalp Burak Güngör
28 tháng 7 năm 1993
1,90 m (6 ft 3 in)
84 kg (185 lb)
351 cm (138 in)
338 cm (133 in)
Ziraat Bankası Ankara
5
Hasan Yeşilbudak
11 tháng 1 năm 1984
1,90 m (6 ft 3 in)
83 kg (183 lb)
342 cm (135 in)
329 cm (130 in)
Halkbank Ankara
7
Gökhan Gökgöz
6 tháng 1 năm 1993
2,00 m (6 ft 7 in)
95 kg (209 lb)
347 cm (137 in)
334 cm (131 in)
Arkas İzmir
8
Burutay Subaşı
15 tháng 7 năm 1990
1,94 m (6 ft 4 in)
99 kg (218 lb)
352 cm (139 in)
339 cm (133 in)
Halkbank Ankara
9
Serhat Coşkun
18 tháng 7 năm 1987
1,99 m (6 ft 6 in)
91 kg (201 lb)
336 cm (132 in)
328 cm (129 in)
Afyon Belediye
10
Arslan Ekşi (C )
17 tháng 7 năm 1985
1,98 m (6 ft 6 in)
90 kg (200 lb)
335 cm (132 in)
322 cm (127 in)
İstanbul BBSK
11
Mert Matić
22 tháng 5 năm 1995
2,10 m (6 ft 11 in)
105 kg (231 lb)
360 cm (140 in)
350 cm (140 in)
İstanbul BBSK
13
Alperay Demirciler
1 tháng 2 năm 1993
1,78 m (5 ft 10 in)
72 kg (159 lb)
275 cm (108 in)
263 cm (104 in)
Fenerbahçe
14
Faik Samet Güneş
27 tháng 5 năm 1993
2,05 m (6 ft 9 in)
103 kg (227 lb)
342 cm (135 in)
329 cm (130 in)
Halkbank Ankara
15
Metin Toy
3 tháng 5 năm 1994
2,01 m (6 ft 7 in)
100 kg (220 lb)
358 cm (141 in)
345 cm (136 in)
Fenerbahçe
16
Murat Yenipazar
1 tháng 1 năm 1993
1,94 m (6 ft 4 in)
94 kg (207 lb)
354 cm (139 in)
341 cm (134 in)
Hypo Tirol Innsbruck
17
Caner Dengin
15 tháng 12 năm 1987
1,87 m (6 ft 2 in)
86 kg (190 lb)
338 cm (133 in)
325 cm (128 in)
Halkbank Ankara
18
İzzet Ünver
1 tháng 1 năm 1992
1,95 m (6 ft 5 in)
87 kg (192 lb)
332 cm (131 in)
319 cm (126 in)
Maliye Milli Piyango
19
Yiğit Gülmezoğlu
28 tháng 12 năm 1995
1,96 m (6 ft 5 in)
83 kg (183 lb)
361 cm (142 in)
348 cm (137 in)
Arkas İzmir
20
Mustafa Koç
23 tháng 2 năm 1992
2,00 m (6 ft 7 in)
92 kg (203 lb)
360 cm (140 in)
349 cm (137 in)
Arkas İzmir
21
Sercan Yüksel Bıdak
6 tháng 6 năm 1994
2,02 m (6 ft 8 in)
95 kg (209 lb)
350 cm (140 in)
340 cm (130 in)
Maliye Milli Piyango
Cựu huấn luyện viên
Xem thêm
Chú thích
Liên kết ngoài
Châu Phi Châu Á & Châu Đại Dương Bắc Mỹ Nam Mỹ Châu Âu