Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Nga

Nga
[[Tập tin:|180px|frameless|Lá cờ]]
Hiệp hộiLiên đoàn bóng chuyền Nga
Liên đoànCEV
Huấn luyện viênSergey Shlyapnikov
Hạng FIVB4 164
Đồng phục
Nhà
Khách
Thế vận hội Mùa hè
Sồ lần tham dự6 (Lần đầu vào năm 1996)
Kết quả tốt nhấtVàng 2012
Giải vô địch thế giới
Sồ lần tham dự6 (Lần đầu vào năm 1994)
Cúp thế giới
Sồ lần tham dự6 (Lần đầu vào năm 1995)
Kết quả tốt nhất1999, 2011
European Championship
Sồ lần tham dự12 (Lần đầu vào năm 1993)
Kết quả tốt nhấtVàng 2013
www.volley.ru (tiếng Nga)
Danh hiệu
Olympic
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất London 2012 Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Sydney 2000 Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Athens 2004 Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Beijing 2008 Đội
Giải Vô địch thế giới
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Argentina 2002
World Cup
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Japan 1999
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Japan 2011
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Japan 2007
World Grand Champions Cup
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Japan 2013
World League
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Belo Horizonte 2002
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Gdańsk 2011
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Mar del Plata 2013
Huy chương bạc – vị trí thứ hai São Paulo 1993
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Milan 1998
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Rotterdam 2000
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Katowice 2007
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Córdoba 2010
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Rotterdam 1996
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Moscow 1997
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Katowice 2001
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Moscow 2006
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Rio de Janeiro 2008
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Belgrade 2009
European Championship
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Denmark/Poland 2013
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Austria 1999
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Italy/Serbia and Montenegro 2005
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Russia 2007
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Finland 1993
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Czech Republic 2001
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Germany 2003
European League
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Kazan 2005
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Opava 2004
Universiade
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Belgrade 2009 Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Shenzhen 2011 Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Kazan 2013 Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Gwangju 2015 Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Sicily 1997 Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Beijing 2001 Đội
European Games
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Baku 2015 Đội

Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Nga là đội bóng đại diện cho Nga tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.

Đội hình

Đội hình hiện tại

Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Nga tham dự giải World League 2017.[1]

Huấn luyện viên chính: Sergey Shlyapnikov

Stt. Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2016–17
1 Sergey Antipkin 28 tháng 3 năm 1986 1,97 m (6 ft 6 in) 92 kg (203 lb) 335 cm (132 in) 323 cm (127 in) Nga Dinamo Moscow
2 Ilya Vlasov 3 tháng 8 năm 1995 2,12 m (6 ft 11 in) 98 kg (216 lb) 360 cm (140 in) 345 cm (136 in) Nga Fakel Novy Urengoy
3 Dmitry Kovalyov (C) 15 tháng 3 năm 1991 1,98 m (6 ft 6 in) 82 kg (181 lb) 340 cm (130 in) 330 cm (130 in) Nga Ural Ufa
4 Pavel Pankov 14 tháng 8 năm 1995 1,98 m (6 ft 6 in) 90 kg (200 lb) 345 cm (136 in) 330 cm (130 in) Nga Kuzbass Kemerovo
5 Roman Martynyuk (L) 13 tháng 4 năm 1987 1,82 m (6 ft 0 in) 75 kg (165 lb) 320 cm (130 in) 310 cm (120 in) Nga Belogorie Belgorod
6 Valentin Krotkov (L) 1 tháng 9 năm 1991 1,95 m (6 ft 5 in) 84 kg (185 lb) 340 cm (130 in) 330 cm (130 in) Nga Zenit Kazan
7 Dmitry Volkov 25 tháng 5 năm 1995 2,01 m (6 ft 7 in) 88 kg (194 lb) 340 cm (130 in) 330 cm (130 in) Nga Fakel Novy Urengoy
8 Denis Biryukov 8 tháng 12 năm 1988 2,02 m (6 ft 8 in) 93 kg (205 lb) 352 cm (139 in) 324 cm (128 in) Nga Dinamo Moscow
9 Alexander Chefranov 14 tháng 1 năm 1987 2,05 m (6 ft 9 in) 92 kg (203 lb) 349 cm (137 in) 323 cm (127 in) Nga Gazprom-Ugra Surgut
10 Egor Feoktistov 22 tháng 6 năm 1993 2,01 m (6 ft 7 in) 90 kg (200 lb) 340 cm (130 in) 330 cm (130 in) Nga Ural Ufa
11 Vadim Likhosherstov 23 tháng 1 năm 1989 2,15 m (7 ft 1 in) 104 kg (229 lb) 356 cm (140 in) 336 cm (132 in) Nga Fakel Novy Urengoy
14 Dmitry Shcherbinin 10 tháng 9 năm 1989 2,05 m (6 ft 9 in) 95 kg (209 lb) 350 cm (140 in) 335 cm (132 in) Nga Dinamo Moscow
16 Alexander Kimerov 11 tháng 9 năm 1996 2,15 m (7 ft 1 in) 103 kg (227 lb) 355 cm (140 in) 335 cm (132 in) Nga Dinamo Moscow
17 Dmitry Ilinikh 31 tháng 1 năm 1987 2,01 m (6 ft 7 in) 92 kg (203 lb) 338 cm (133 in) 330 cm (130 in) Nga Dinamo Moscow
18 Maxim Zhigalov 26 tháng 7 năm 1989 2,01 m (6 ft 7 in) 85 kg (187 lb) 345 cm (136 in) 330 cm (130 in) Nga Belogorie Belgorod
19 Egor Kliuka 15 tháng 6 năm 1995 2,08 m (6 ft 10 in) 93 kg (205 lb) 360 cm (140 in) 350 cm (140 in) Nga Fakel Novy Urengoy
20 Ilyas Kurkaev 18 tháng 1 năm 1994 2,07 m (6 ft 9 in) 95 kg (209 lb) 355 cm (140 in) 335 cm (132 in) Nga Lokomotiv Novosibirsk
21 Artem Zelenkov (L) 6 tháng 8 năm 1987 1,84 m (6 ft 0 in) 80 kg (180 lb) 310 cm (120 in) 295 cm (116 in) Nga Dinamo Krasnodar
Đội tuyển tại giải World League 2011

Huấn luyện viên

Nhà cung cấp và tài trợ

Bảng dưới đây liệt kê các nhà cung cấp trang thiết bị cho đội tuyển quốc gia Nga.

Thời gian Nhà cung cấp
2000– Champion
Mizuno

Nhà tài trợ

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ “Team Roster - Russia”. FIVB World League 2017. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2017.

Liên kết ngoài