Độ sâu hốĐộ sâu hố của bất kỳ hành tinh hoặc vệ tinh tự nhiên nào, chỉ cần nó là hố va chạm, miệng núi lửa, hoặc là hố nổ - là có thể đo được từ bề mặt tới đáy của hố, hoặc từ vành hố đến đáy. ![]() Sơ đồ trên thể hiện đầy đủ cách nhìn của một hố điển hình. Độ sâu "A" đo từ bề mặt tới đáy của hố. Độ sâu "B" đo từ vành hố đến đáy của hố. Khái niệm và Đo lườngSử dụng các khái niệm sau, một hố có thể được đo lường theo:
Phương pháp để đo một hố là đo chiều dài hình rọi bóng theo vành hố và góc tới của tia sáng. Trong cách đo lường này, dùng công thức tam giác để tính d (độ sâu của bóng) bằng cách dùng L (chiều dài của bóng) và Ø (góc tới). Vậy, tan Ø = d/L và L * tan Ø = d[1] Tham khảo
|
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve
Portal di Ensiklopedia Dunia