^Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin; Bank, Sebastian (编). Nguon. Glottolog 2.7. Jena: Max Planck Institute for the Science of Human History. 2016.
Cadière, Léopold. (1902). Coutumes populaires de la vallée du Nguồn Sơn. Bulletin de l'École Française d'Extrême Orient, 2, 352-386.
Cadière, Léopold. (1905). Les hautes vallées du sông Gianh. Bulletin de l'École Française d'Extrême Orient, 5, 349-367.
Chamberlain, James R. (2003) Eco-Spatial History: a nomad myth from the Annamites and its Relevance for Biodiversity Conversation. In Landscapes of Diversity: indigenous knowledge, sustainable livelihoods and resource governance in Montane Mainland Southeast Asia., edited by X. Jianchu and S. Mikesell: Kunming Yunnan Science and Technology Press.
Cuisinier, Jeanne. (1948). Les Mường: Géographie humaine et sociologie. Paris: Institut d'Ethnologie.
莫唐. (1964). Các dân tộc miền núi miền Bẳc Trung Bộ [The minority groups of Northern Central Vietnam]. Hanoi: Nhà x.b. Khoa học Xã hội.
阮阳平. (1975). Về thành phần dân tộc của người Nguồn [On the ethnic composition of the Nguon people]. In Viện Dân Tộc Học, Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam (pp. 472–491). Hanoi: Nhà x.b. Khoa học Xã hội.
阮克颂 (1975). "Góp phần tim hiểu thành phần tộc người của người Nguồn qua những nhận xét về nhà ở của họ". In, Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thánh phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam, 492-499. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội.
阮文才. (1975). Tiếng Nguồn, một phương tiếng Việt hay một phương ngôn của tiếng Mường? Ngôn Ngữ, 4, 8-16. (Translated into English as Nguyễn V. T. 1993).
阮文才. (1993). Nguồn: A dialect of Vietnamese or a dialect of Mường? (Based on local data). M. A. Barker (Transl.). Mon–Khmer Studies, 22, 231-244. (Online version: sealang.net/archives/mks/NGUYNVnTi.htm (页面存档备份,存于互联网档案馆)).
范德当. (1975). Về mối quan hệ thân thuộc giữa các ngôn ngữ thuộc nhóm Việt-Mường miền Tây tỉnh Quảng Bình [On the close relationship between the languages in the Viet–Muong group in western Quảng Bình Province]. In Viện Dân Tộc Học, Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam (pp. 500–517). Hanoi: Nhà x.b. Khoa học Xã hội.
Viện Dân Tộc Học [Ethnology Institute]. (1975). Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam [On the problem of defining the social position of the minority groups in northern Vietnam]. Hanoi: Nhà x.b. Khoa học Xã hội.