Xestia là một chi bướm đêm (họ Noctuidae). Đây là chi điển hình của tông Xestiini thuộc phân họ Noctuinae , mặc dù một số học giả trộn tông này với tông Noctuini . Các loài thuộc chi này thường có tên tiếng Anh là "clay", "dart" hoặc "rustic", tuy nhiên đây cũng là những tên thông thường trong họ Noctuidae. Bướm đêm Xestia phân bố rộng, chủ yếu ở vùng Hôlactic .
Đồng nghĩa
Agrotimorpha Barnes & BenjaminBản mẫu:Check , 1929
Agrotiphila Grote, 1876Bản mẫu:Check
Amathes Hübner, [1821]
Anomogyna Staudinger, 1871
Archanarta Barnes & Benjamin, 1929
Ashworthia Beck, 1996
Asworthia (lapsus )
Barrovia Barnes & McDunnoughBản mẫu:Check , 1916
Calamogyna (lapsus )
Calanomogyna Beck, 1996
Calocestia (lapsus )
Caloxestia Beck, 1996
Castanasta Beck, 1996
Cenigria Beck, 1996
Epipsiliamorpha Barnes & BenjaminBản mẫu:Check , 1929
Ericathia Beck, 1996
Hiptelia Guenée, 1852
Hypoxestia Hampson, 1903Bản mẫu:Check
Hyptioxesta Rebel, 1901
Knappia Nye, 1975
Lankialaia Beck, 1996
Lena Herz, 1903 (non Casey, 1886 preoccupied )
Litaea (lapsus )
Lorezea (lapsus )
Lorezia Beck, 1996
Lytaea Stephens, 1829
Megarhomba Beck, 1996
Megasema Hübner, [1821]
Monticollia Beck, 1996
Pachnobia Guenée, 1852
Palaeamathes Boursin, 1964
Paramathes Boursin, 1964
Palkermes Beck, 1996
Palkkermes (lapsus )
Peranomogyna Beck, 1996
Platagrotis Smith, 1890
Pteroscia Morrison, 1875
Schoyenia Aurivillius, 1883
Segetia Stephens, 1829
Synanomogyna Beck, 1996
Xenopachnobia Beck, 1996
Phân chi Anomogyna
X. (Anomogyna) caelebs , adult male
X. (Megasema) kollari kollari , adult male
Xestia albuncula (Eversmann, 1851)
Xestia alpicola – miền bắc Dart (type của Xenopachnobia )
Xestia badicollis – miền bắc Variable Dart , miền bắc Conifer Dart, White Pine Cutworm (possibly belongs in X. elimata )
Xestia borealis (Nordström, 1933)
Xestia brunneopicta (Matsumura, 1925)
Xestia caelebs
Xestia dilucida – Dull Reddish Dart , Reddish Heath Dart
Xestia distensa (Eversmann, 1851) (sometimes in X. laetabilis )
Xestia elimata – miền nam Variable Dart , Variable Climbing Caterpillar
Xestia fabulosa (Ferguson, 1965)
Xestia fennica (Brandt, 1936)
Xestia gelida (Sparre-Schneider, 1883) (type của Peranomogyna )
Phân chi Megasema
X. (Megasema) c-nigrum deraiota , adult male
ashworthii/"Ashworthia" group
kollari group
c-nigrum group
Species group unknown
Phân chi Pachnobia
X. (Pachnobia) lorezi lorezi , adult male
Xestia alaskae (type của Epipsiliamorpha ; tentatively placed here, may belong in phân chi Schoyenia )
Xestia atrata (Morrison, 1875) (type của Pteroscia )
Xestia atrata atrata (Morrison, 1874)
Xestia atrata filipjevi (Shljuzhko, 1926)
Xestia atrata haraldi Fibiger, 1997
Xestia atrata ursae (McDunnough, 1940)
Xestia atrata yukona (McDunnough, 1921)
Xestia kolymae (Herz, 1903)
Phân chi Schoyenia
X. (Schoyenia) quieta , adult
Xestia aequaeva (Benjamin, 1934)
Xestia aequaeva aequaeva (Benjamin, 1934)
Xestia aequaeva glaucina Lafontaine & Mikkola, 1996
Xestia brachiptera (Kononenko 1981)
Xestia bryanti (Benjamin, 1933) (= X. acraea )
Xestia fergusoni Lafontaine, 1983
Xestia intermedia Bản mẫu:Check (Kononenko, 1981)
Xestia liquidaria (Eversmann, 1848) (= X. arctica Aurivillius, 1883 (non Zetterstedt, 1839: preoccupied ) , X. fasciata, X. unifasciata ; type của Schoyenia )
X. (Xestia) palaestinensis , adult female
Phân chi Xestia
X. (Xestia) bolteri , adult female
X. (Xestia) conchis , adult female
baja/"Amathes" group
castanea/"Castanasta/Ericathia" group
collina/"Monticollia" group
ochreago group
sexstrigata/"Lytaea" group
stigmatica/"Megarhomba" group (= "rhomboidea group", misidentification)
trifida/"Caloxestia" group
xanthographa/"Segetia" group
Species group unknown
"Agrotiphila" group
"Hypoxestia" group
ornata group
"Palaeamathes" group
"Paramathes" group
retracta/tenuis group
Xestia basistriga Yoshimoto, 1995
Xestia bifurcata Hreblay & Ronkay, 1998
Xestia coronata Hacker & Peks, 1999
Xestia destituta (Leech, 1900)
Xestia forsteri Boursin, 1964Bản mẫu:Check
Xestia hemitragidia (Boursin 1964)Bản mẫu:Check
Xestia nyei Plante, 1979 (= X. longijuxta )
Xestia retracta
Xestia schaeferi Hreblay & Ronkay, 1998
Xestia semiretracta Yoshimoto, 1995
Xestia subforsteri Hreblay, & Ronkay 1998
Xestia tenuis (Butler 1889)
Xestia trifurcata Hacker & Peks, 1999
"Yellow hindwings" group
Species group unknown
Xestia agalma (Püngeler, 1900)
Xestia albifurca (Erschoff, [1877])
Xestia consanguinea (Moore, 1881)
Xestia costaestriga (Staudinger, 1895)
Xestia crassipuncta (Wileman & WestBản mẫu:Check , 1928)
Xestia homochroma (Hampson 1903)
Xestia isochroma (Hampson 1903)
Xestia isolata
Xestia junctura (Moore, 1881)Bản mẫu:Check
Xestia kecskerago Gyulai & L.Ronkay, 2006
Xestia latinigra (Prout, 1928)
Xestia mandarina (Leech, 1900)Bản mẫu:Check
Xestia olivascens (Hampson, 1894)Bản mẫu:Check
Xestia renalis
Xestia rosifunda (Dyar, 1916)Bản mẫu:Check
Xestia senescens (Staudinger, 1881)Bản mẫu:Check (trước đây gọi là in Eugraphe )
Cước chú
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Xestia .
Beck, H. (1996): Systematische Liste der Noctuidae Europas. (Lepidoptera, Noctuidae) ["Systematic list of European Noctuidae"]. Neue Entomologische Nachrichten 36 : 1-122.
Pitkin, Brian & Jenkins, Paul (2004): Butterflies and Moths of the World, Generic Names and their Type-species – Xestia . Version of 2004-NOV-05. Truy cập 2011-JAN-18.
Savela, Markku (2009): Markku Savela's Lepidoptera and some other life forms – Xestia . Version of 2009-DEC-31. Truy cập 2011-JAN-18.
Varga, Z. & Ronkay, L. (2003): A revision of the Palaearctic species of the Eugraphe Hübner, [1821] 1816 generic complex. Part I. The genera Eugraphe and Goniographa (Lepidoptera, Noctuidae). Acta Zoologica Academiae Scientiarum Hungaricae 48 (4): 333–374. PDF fulltext