Wallace là một thành phố thuộc quận Wallace, tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 57 người.[1]
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Wallace, Kansas, 1991–2020 normals, extremes 1903–present
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °F (°C)
|
80 (27)
|
86 (30)
|
98 (37)
|
96 (36)
|
102 (39)
|
112 (44)
|
112 (44)
|
108 (42)
|
106 (41)
|
99 (37)
|
89 (32)
|
79 (26)
|
112 (44)
|
Trung bình tối đa °F (°C)
|
69.0 (20.6)
|
72.3 (22.4)
|
82.8 (28.2)
|
89.0 (31.7)
|
95.4 (35.2)
|
102.9 (39.4)
|
104.1 (40.1)
|
102.4 (39.1)
|
98.4 (36.9)
|
90.9 (32.7)
|
79.5 (26.4)
|
67.9 (19.9)
|
105.6 (40.9)
|
Trung bình ngày tối đa °F (°C)
|
44.6 (7.0)
|
47.1 (8.4)
|
57.6 (14.2)
|
65.7 (18.7)
|
75.2 (24.0)
|
86.8 (30.4)
|
92.1 (33.4)
|
89.6 (32.0)
|
81.9 (27.7)
|
68.7 (20.4)
|
55.4 (13.0)
|
45.2 (7.3)
|
67.5 (19.7)
|
Trung bình ngày °F (°C)
|
29.9 (−1.2)
|
32.3 (0.2)
|
41.3 (5.2)
|
50.1 (10.1)
|
60.5 (15.8)
|
71.9 (22.2)
|
77.4 (25.2)
|
75.0 (23.9)
|
66.4 (19.1)
|
52.6 (11.4)
|
40.0 (4.4)
|
30.8 (−0.7)
|
52.4 (11.3)
|
Tối thiểu trung bình ngày °F (°C)
|
15.3 (−9.3)
|
17.5 (−8.1)
|
25.1 (−3.8)
|
34.6 (1.4)
|
45.7 (7.6)
|
57.1 (13.9)
|
62.6 (17.0)
|
60.4 (15.8)
|
51.0 (10.6)
|
36.6 (2.6)
|
24.7 (−4.1)
|
16.4 (−8.7)
|
37.2 (2.9)
|
Trung bình tối thiểu °F (°C)
|
−3.4 (−19.7)
|
−0.1 (−17.8)
|
8.8 (−12.9)
|
20.7 (−6.3)
|
31.1 (−0.5)
|
44.2 (6.8)
|
53.9 (12.2)
|
50.6 (10.3)
|
36.7 (2.6)
|
20.6 (−6.3)
|
8.0 (−13.3)
|
−3.4 (−19.7)
|
−8.9 (−22.7)
|
Thấp kỉ lục °F (°C)
|
−23 (−31)
|
−25 (−32)
|
−10 (−23)
|
8 (−13)
|
14 (−10)
|
32 (0)
|
42 (6)
|
37 (3)
|
23 (−5)
|
2 (−17)
|
−6 (−21)
|
−22 (−30)
|
−25 (−32)
|
Lượng Giáng thủy trung bình inches (mm)
|
0.37 (9.4)
|
0.54 (14)
|
0.97 (25)
|
1.79 (45)
|
2.88 (73)
|
2.65 (67)
|
3.93 (100)
|
3.49 (89)
|
1.52 (39)
|
1.49 (38)
|
0.55 (14)
|
0.55 (14)
|
20.73 (527.4)
|
Lượng tuyết rơi trung bình inches (cm)
|
2.9 (7.4)
|
5.4 (14)
|
3.1 (7.9)
|
1.8 (4.6)
|
1.0 (2.5)
|
0.0 (0.0)
|
0.0 (0.0)
|
0.0 (0.0)
|
0.0 (0.0)
|
0.9 (2.3)
|
2.7 (6.9)
|
5.4 (14)
|
23.2 (59.6)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.01 in)
|
3.5
|
4.5
|
4.8
|
7.2
|
8.8
|
8.0
|
8.2
|
8.3
|
5.6
|
5.2
|
3.1
|
4.3
|
71.5
|
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 0.1 in)
|
2.6
|
3.6
|
2.2
|
1.2
|
0.1
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.7
|
1.7
|
3.3
|
15.4
|
Nguồn 1: NOAA[2]
|
Nguồn 2: National Weather Service[3]
|
Dân số
Tham khảo
Xem thêm