Wajima (輪島市 (Luân Đảo thị), Wajima-shi?) là thành phố thuộc tỉnh Ishikawa của Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 24.608 người và mật độ dân số là 58 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 426,32 km2.
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Wajima, Ishikawa
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
17.1 (62.8)
|
22.8 (73.0)
|
24.1 (75.4)
|
29.0 (84.2)
|
32.5 (90.5)
|
32.8 (91.0)
|
38.2 (100.8)
|
37.5 (99.5)
|
38.6 (101.5)
|
31.6 (88.9)
|
26.5 (79.7)
|
21.5 (70.7)
|
38.6 (101.5)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
6.4 (43.5)
|
7.0 (44.6)
|
10.5 (50.9)
|
16.0 (60.8)
|
20.9 (69.6)
|
24.0 (75.2)
|
28.2 (82.8)
|
30.1 (86.2)
|
26.3 (79.3)
|
21.0 (69.8)
|
15.1 (59.2)
|
9.4 (48.9)
|
17.9 (64.2)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
3.3 (37.9)
|
3.4 (38.1)
|
6.1 (43.0)
|
11.1 (52.0)
|
16.1 (61.0)
|
20.0 (68.0)
|
24.4 (75.9)
|
25.9 (78.6)
|
22.0 (71.6)
|
16.3 (61.3)
|
10.8 (51.4)
|
5.9 (42.6)
|
13.8 (56.8)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
0.4 (32.7)
|
0.0 (32.0)
|
1.7 (35.1)
|
6.0 (42.8)
|
11.4 (52.5)
|
16.3 (61.3)
|
21.2 (70.2)
|
22.2 (72.0)
|
18.1 (64.6)
|
11.9 (53.4)
|
6.7 (44.1)
|
2.5 (36.5)
|
9.9 (49.8)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−10.4 (13.3)
|
−10.2 (13.6)
|
−7.3 (18.9)
|
−4.0 (24.8)
|
0.4 (32.7)
|
7.1 (44.8)
|
10.3 (50.5)
|
13.0 (55.4)
|
6.8 (44.2)
|
1.5 (34.7)
|
−1.4 (29.5)
|
−6.5 (20.3)
|
−10.4 (13.3)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
219.2 (8.63)
|
139.6 (5.50)
|
138.6 (5.46)
|
121.6 (4.79)
|
115.6 (4.55)
|
155.8 (6.13)
|
199.6 (7.86)
|
176.8 (6.96)
|
214.5 (8.44)
|
171.1 (6.74)
|
231.5 (9.11)
|
278.4 (10.96)
|
2.162,3 (85.13)
|
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches)
|
54 (21)
|
42 (17)
|
8 (3.1)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
18 (7.1)
|
121 (48)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
|
23.1
|
17.8
|
15.5
|
10.9
|
9.9
|
9.7
|
11.5
|
9.4
|
12.2
|
12.8
|
17.3
|
22.3
|
172.4
|
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 3 cm)
|
5.8
|
4.8
|
1.1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.6
|
14.3
|
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
|
74
|
73
|
70
|
70
|
72
|
79
|
81
|
79
|
79
|
76
|
75
|
75
|
75
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
41.8
|
68.7
|
132.2
|
185.8
|
208.7
|
161.5
|
158.3
|
203.2
|
142.8
|
139.3
|
89.7
|
47.9
|
1.580,1
|
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]
|
Tham khảo
Liên kết ngoài