Wahlenbergia marginata

Wahlenbergia marginata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Campanulaceae
Chi (genus)Wahlenbergia
Loài (species)W. marginata
Danh pháp hai phần
Wahlenbergia marginata
(Thunb.) A.DC., 1830
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Adenophora microsperma Y.Y.Qian, 1998
  • Campanopsis androsacea var. polymorpha Kuntze, 1891
  • Campanopsis androsacea var. rigida Kuntze, 1891
  • Campanopsis marginata (Thunb.) Kuntze, 1891
  • Campanopsis marginata var. polymorpha Kuntze, 1891
  • Campanopsis marginata var. rigida Kuntze, 1891
  • Campanula agrestis Wall., 1824
  • Campanula dehiscens Roxb., 1820
  • Campanula indica (A.DC.) D.Dietr., 1839
  • Campanula lavandulifolia Reinw. ex Blume, 1826
  • Campanula marginata Thunb., 1784
  • Lightfootia gracilis var. lavandulifolia (Reinw. ex Blume) Miq., 1857
  • Wahlenbergia agrestis (Wall.) A.DC., 1830
  • Wahlenbergia bivalvis Merr., 1906
  • Wahlenbergia dehiscens (Roxb.) A.DC., 1830
  • Wahlenbergia gracilis var. misera Hemsl., 1889
  • Wahlenbergia indica A.DC., 1830
  • Wahlenbergia lavandulifolia (Reinw. ex Blume) A.DC., 1830

Wahlenbergia marginata là loài thực vật có hoa trong họ Hoa chuông. Loài này được Carl Peter Thunberg miêu tả khoa học đầu tiên năm 1784 dưới danh pháp Campanula marginata. Năm 1830 Alphonse Louis Pierre Pyramus de Candolle chuyển nó sang chi Wahlenbergia.[1]

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). Wahlenbergia marginata. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài