Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới là quá trình một đội tuyển bóng đá nữ phải trải qua để giành quyền thi đấu tại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới .
Các giải đấu loại được tổ chức trong nội bộ các liên đoàn châu lục (châu Phi , châu Á , Bắc, Trung Mỹ và Caribe , Nam Mỹ , châu Úc , châu Âu ). Trước mỗi giải, FIFA sẽ công bố số suất tại vòng chung kết của mỗi liên đoàn khu vực dựa trên sức mạnh của các đội thuộc các liên đoàn. Chủ nhà của vòng chung kết Giải vô địch bóng đá nữ thế giới được đặc cách không phải tham dự giải đấu loại mà được vào thẳng giải đấu. Từ năm 2015 đến 2019 , số đội tham gia vòng chung kết là 24.[ 1] Năm 2023 , số lượng sẽ được tăng trở lại lên 32.[ 2]
Số suất của mỗi châu lục
Suất tham dự trận play-off liên lục địa được biểu thị bằng số thập phân (",5"). Các trận đấu liên lục địa được tổ chức làm hai lượt đi và về. Đội ghi nhiều bàn hơn sau hai lượt trận là đội giành vé tới Cúp thế giới. Luật bàn thắng sân khách được áp dụng. Nếu hai đội hòa, họ sẽ bước vào thời gian hiệp phụ và luân lưu 11 mét .
Dấu + hoặc − lần lượt biểu thị châu lục có đại diện chiến thắng hoặc thất bại trong trận play-off. "+H" có nghĩa là suất của đội chủ nhà.
Số suất phân bổ cho các châu lục
Khu vực
1991 1
1995
1999
2003 2
2007
2011
2015
2019
2023
Châu Phi
1
1
2
2
2
2
3
3
4
Châu Á
3
2
3
2,5+ + H
2,5+ +H
3
5
5
5+H
Châu Đại Dương
1
1
1
1
1
1
1
1
0+H
Châu Âu
5
4+H
6
5
5
4,5− +H
8
8+H
11
Bắc, Trung Mỹ và Caribe
1
2
1,5+ +H
2,5−
2,5−
2,5+
3,5− +H
3,5
4
Nam Mỹ
1
1
1,5−
2
2
2
2,5+
2,5
3
Giải đấu play-off
không tồn tại
3
Tổng
12
12
16
16
16
16
24
24
32
1 Trung Quốc là chủ nhà nhưng nơi tổ chức chỉ được xác định sau khi vòng loại châu Á hoàn tất.
2 Dự kiến ban đầu tổ chức ở Trung Quốc, nhưng sau đó chuyển qua Hoa Kỳ. Trung Quốc giữ suất vào thẳng vòng chung kết.
Số đội tham dự vòng loại
Số đội tham gia vòng loại khu vực[ 3]
Khu vực
1991 (12)
1995 (12)
1999 (16)
2003 (16)
2007 (16)
2011 (16)
2015 (24)
2019 (24)
2023 (32)
Châu Phi
8
8
15
22
35
24
26
24
43
Châu Á
9
4
11
18
17
17
20
24
27
Châu Đại Dương
3
3
6
10
10
8
4
11
9
Châu Âu
18
30
161
161
251
41
46
46
51
Bắc, Trung Mỹ & Caribe
8
5
112
223
32
26
28
28
32
Nam Mỹ
3
5
10
10
10
10
10
10
10
Tổng
49
55
69
98
129
126
134
143
172
Số đội thi đấu
45
52
66
84
109
119
130
104
155
Số trận đấu
111
135
152
195
263
355
406
392
492
Số bàn thắng
445
655
803
867
1.032
1.436
1.686
1.562
2.110
1 Chỉ các đội Hạng A của châu Âu mới được dự vòng chung kết. Các đội khác sẽ thi đấu để giành quyền lên nhóm A ở giải đấu sau.
2 Có một đội Guatemala tham gia thi đấu nhưng kết quả của họ không được tính trog bảng trên.
3 Hoa Kỳ (sau đó là chủ nhà của giải) tham gia thi đấu vòng loại.
Lần đầu góp mặt tại vòng loại theo năm
Dưới đây là thống kê các đội lần đầu tham dự các giải đấu vòng loại của từng năm.[ 3] Các đội in nghiêng là những đội đăng ký tham gia nhưng bỏ cuộc trước khi thi đấu.
Kết quả của các đội tuyển quốc gia trong vòng thi sơ loại World Cup (1991–2023)
Legend
Đội vô địch World Cup
Đội đã vượt qua vòng loại cho giải đấu chính
Đội chưa đủ điều kiện cho giải đấu chính
Đội không phải là thành viên của FIFA và không đủ điều kiện tham gia giải đấu chính (Martinique và Guadeloupe)
Số[ n 1]
Đội
App's [ n 2]
Vòng loại
Điểm[ n 3]
Liên đoàn
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Tổng điểm
ĐTB
1
Na Uy
8
68
56
7
5
223
39
184
175
2.574
UEFA
2
Đức
7
61
56
2
3
275
24
251
170
2.787
UEFA
3
Thụy Điển
8
63
53
5
5
226
37
189
164
2.603
UEFA
4
Anh
8
72
46
12
14
206
46
160
150
2.083
UEFA
5
Đan Mạch
8
70
45
13
12
219
52
167
148
2.114
UEFA
6
Ý
8
76
45
13
18
196
63
133
148
1.947
UEFA
7
Pháp
7
56
41
7
8
162
36
126
130
2.321
UEFA
8
Nigeria
8
46
42
2
2
177
19
158
128
2.783
CAF
9
Brasil
8
44
41
1
2
248
19
229
124
2.818
CONMEBOL
10
Hà Lan
8
64
38
10
16
160
57
103
124
1.937
UEFA
11
Nga
7
56
36
7
13
127
72
55
115
2.054
UEFA
12
Tây Ban Nha
8
60
34
11
15
175
57
118
113
1.883
UEFA
13
Scotland
7
56
32
5
19
147
81
66
101
1.804
UEFA
14
Iceland
7
56
30
10
16
131
57
74
100
1.786
UEFA
15
Trinidad và Tobago
8
55
31
6
18
181
97
84
99
1.800
CONCACAF
16
Thụy Sĩ
8
70
30
9
31
137
118
19
99
1.414
UEFA
17
Hoa Kỳ
7
33
32
0
1
184
5
179
96
2.909
CONCACAF
18
Nhật Bản
8
45
30
6
9
170
29
141
96
2.133
AFC
19
Ukraina
7
60
28
10
22
118
92
26
94
1.567
UEFA
20
Ba Lan
8
60
29
6
25
112
90
22
93
1.550
UEFA
21
Phần Lan
8
60
28
9
23
100
79
21
93
1.550
UEFA
22
Trung Quốc
8
39
29
4
6
154
20
134
91
2.333
AFC
23
Argentina
7
48
27
6
15
115
65
50
87
1.813
CONMEBOL
24
Hungary
8
64
25
10
29
122
139
−17
85
1.328
UEFA
25
New Zealand
8
32
28
0
4
252
9
243
84
2.265
OFC
26
Cộng hòa Séc (1993–) Tiệp Khắc (1991–1992)
8
58
24
11
23
136
98
38
83
1.431
UEFA
27
Úc
8
37
25
7
5
170
18
152
82
2.216
OFC
28
Nam Phi
6
44
25
6
13
125
61
64
81
1.841
CAF
29
Haiti
6
44
26
2
16
99
76
23
80
1.818
CONCACAF
30
Costa Rica
7
43
26
1
16
109
68
41
79
1.837
CONCACAF
31
Canada
7
31
26
0
5
155
19
136
78
2.516
CONCACAF
32
Cộng hòa Ireland
7
50
23
7
20
70
54
16
76
1.520
UEFA
33
Bỉ
8
62
23
7
32
126
115
11
76
1.226
UEFA
34
Jamaica
6
43
23
3
17
153
76
77
72
1.674
CONCACAF
35
Serbia (2006–) Serbia and Montenegro (2003–2006) Yugoslavia (1992–2003)
6
50
22
6
22
85
101
−16
72
1.440
UEFA
36
România
7
56
19
13
24
119
79
40
70
1.250
UEFA
37
México
8
41
22
3
16
111
83
28
69
1.683
CONCACAF
38
Cameroon
7
41
20
9
12
69
55
14
69
1.683
CAF
39
CHDCND Triều Tiên
6
32
21
5
6
140
19
121
68
2.215
AFC
40
Ghana
7
35
22
2
11
72
34
38
68
1.943
CAF
41
Slovakia
7
52
21
3
28
101
95
6
66
1.269
UEFA
42
Wales
7
50
18
8
24
79
100
−21
62
1.240
UEFA
43
Thái Lan
7
33
19
2
12
77
93
−16
59
1.788
AFC
44
Colombia
6
34
17
7
10
75
61
14
58
1.706
CONMEBOL
45
Áo
5
40
17
4
19
78
67
11
55
1.375
UEFA
46
Israel
6
51
17
4
30
51
125
−74
55
1.078
UEFA
47
Bồ Đào Nha
7
52
17
3
32
83
122
−39
54
1.038
UEFA
48
Hàn Quốc
8
34
15
8
11
101
51
50
53
1.559
AFC
49
Belarus
6
48
15
4
29
75
114
−39
49
1.021
UEFA
50
Việt Nam
5
28
16
0
12
90
57
33
48
1.714
AFC
51
Papua New Guinea
8
32
16
0
16
71
135
−64
48
1.500
OFC
52
Đài Bắc Trung Hoa
8
31
14
5
12
57
53
4
47
1.516
AFC
53
Croatia
6
48
12
9
27
51
107
−56
45
0.938
UEFA
54
Chile
8
34
12
6
16
59
68
−9
42
1.235
CONMEBOL
55
Ecuador
6
33
12
6
15
49
80
−31
42
1.273
CONMEBOL
56
Jordan
4
22
13
2
7
101
38
63
41
1.864
AFC
57
Guatemala
5
26
13
0
13
53
55
−2
39
1.500
CONCACAF
58
Uzbekistan
7
24
12
1
11
76
58
18
37
1.525
AFC
59
Paraguay
6
25
12
1
12
51
52
−1
37
1.480
CONMEBOL
60
Slovenia
5
38
12
0
26
46
147
−101
36
0.947
UEFA
61
Myanmar
5
26
11
2
13
61
54
7
35
1.346
AFC
62
Panama
4
23
11
2
10
54
57
−3
35
1.522
CONCACAF
63
Mali
4
28
9
7
12
36
51
−15
34
1.214
CAF
64
Algérie
4
21
10
3
8
29
34
−5
33
1.571
CAF
65
Thổ Nhĩ Kỳ
5
35
10
3
22
51
99
−48
33
0.943
UEFA
66
Cộng hòa Dominica
5
16
9
2
5
36
28
8
29
1.813
CONCACAF
67
Bờ Biển Ngà
5
21
6
11
4
32
27
5
29
1.381
CAF
68
Cuba
3
18
9
1
8
48
52
−4
28
1.556
CONCACAF
69
Bắc Ireland
5
38
7
5
26
23
94
−71
26
0.684
UEFA
70
Saint Kitts và Nevis
4
15
8
1
6
39
40
−1
25
1.667
CONCACAF
71
Antigua và Barbuda
4
23
8
1
14
19
70
−51
25
1.087
CONCACAF
72
Hy Lạp
7
45
8
1
36
43
151
−108
25
0.556
UEFA
73
Bosna và Hercegovina
6
48
7
4
37
30
181
−151
25
0.521
UEFA
74
CHDC Congo
4
18
7
3
8
29
33
−4
24
1.333
CAF
75
Puerto Rico
5
19
7
3
9
49
67
−18
24
1.263
CONCACAF
76
Estonia
6
43
7
3
33
32
169
−137
24
0.558
UEFA
77
Zimbabwe
3
13
7
2
4
21
9
12
23
1.769
CAF
78
Bermuda
3
18
7
2
9
33
51
−18
23
1.278
CONCACAF
79
Peru
6
27
6
5
16
24
60
−36
23
0.851
CONMEBOL
80
Hồng Kông
8
25
7
2
16
20
82
−62
23
0.920
AFC
81
Guinea Xích Đạo
5
20
6
4
10
34
51
−17
22
1.100
CAF
82
Saint Lucia
5
16
7
1
8
31
56
−25
22
1.375
CONCACAF
83
Philippines
6
21
7
1
13
37
87
−50
22
1.048
AFC
84
Albania
2
24
6
3
15
19
81
−62
21
0.875
UEFA
85
Sénégal
5
15
6
2
7
23
19
4
20
1.333
CAF
86
Guyana
3
15
6
2
7
29
43
−14
20
1.333
CONCACAF
87
Zambia
5
20
5
5
10
26
47
−21
20
1.000
CAF
88
Fiji
3
15
6
2
7
34
63
−29
20
1.333
OFC
89
Bulgaria
5
34
5
5
24
19
128
−99
20
0.588
UEFA
90
Uruguay
6
25
5
3
17
23
74
−51
18
0.720
CONMEBOL
91
Quần đảo Faroe
2
24
5
3
16
19
101
−82
18
0.750
UEFA
92
Kazakhstan
5
37
5
3
29
21
114
−93
18
0.487
UEFA
93
Tanzania
4
17
4
5
8
29
42
−13
17
1.000
CAF
94
Venezuela
7
24
5
2
17
25
79
−54
17
0.708
CONMEBOL
95
Angola
4
13
4
4
5
19
19
0
16
1.231
CAF
96
Ấn Độ
5
16
5
1
10
38
50
−12
16
1.000
AFC
97
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ
5
16
5
1
10
18
47
−29
16
1.000
CONCACAF
98
Martinique
4
18
5
1
12
23
78
−55
16
0.889
CONCACAF
99
Suriname
4
16
5
0
11
25
38
−13
15
0.938
CONCACAF
100
Barbados
4
12
4
2
6
16
20
−4
14
1.167
CONCACAF
101
Moldova
4
25
4
2
19
16
90
−74
14
0.560
UEFA
102
Kenya
3
9
4
1
4
12
14
−2
13
1.444
CAF
103
Ethiopia
4
13
3
3
7
26
25
1
12
0.923
CAF
104
Curaçao (2014–) Antille thuộc Hà Lan (2006[ n 4] -2010)
2
7
4
0
3
8
14
−6
12
1.714
CONCACAF
105
Malta
4
30
3
3
24
17
123
−106
12
0.400
UEFA
106
Bahrain
2
8
3
2
3
15
20
−5
11
1.375
AFC
107
El Salvador
6
16
3
2
11
23
56
−33
11
0.688
CONCACAF
108
Bolivia
7
26
3
2
21
26
134
−118
11
0.423
CONMEBOL
109
Cộng hòa Congo
2
6
2
1
3
15
11
4
10
1.667
CAF
110
Saint Vincent và Grenadines
4
11
3
1
7
11
11
0
10
0.909
CONCACAF
111
Maroc
6
13
1
7
5
6
19
−13
10
0.769
CAF
112
Quần đảo Cook
4
15
3
1
11
8
63
−55
10
0.667
OFC
113
Mozambique
2
5
3
0
2
19
14
5
9
1.800
CAF
114
Iran
3
9
3
0
6
24
31
−7
9
1.000
AFC
115
Quần đảo Solomon
3
11
2
3
6
8
27
−19
9
0.818
OFC
116
Namibia
4
9
2
2
5
7
25
−18
8
0.889
CAF
117
Gruzia
3
14
2
2
10
11
52
−41
8
0.571
UEFA
118
Montenegro
2
16
2
2
12
20
63
−43
8
0.500
UEFA
119
Tonga
4
12
2
2
8
5
58
−53
8
0.667
OFC
120
Litva
4
16
2
2
12
10
82
−72
8
0.500
UEFA
121
Gabon
2
6
2
1
3
10
9
1
7
1.167
CAF
122
UAE
1
5
2
1
2
5
11
−6
7
1.400
AFC
123
Honduras
4
11
2
1
8
22
33
−11
7
0.636
CONCACAF
124
Nicaragua
4
9
2
1
6
7
28
−21
7
0.778
CONCACAF
125
Guinée
3
8
2
1
5
6
29
−23
7
0.875
CAF
126
Malaysia
2
6
2
1
3
3
28
−25
7
1.000
AFC
127
Togo
1
4
2
0
2
10
12
−2
6
1.500
CAF
128
Bénin
1
6
1
3
2
4
6
−2
6
1.000
CAF
129
Lesotho
2
6
2
0
4
5
15
−10
6
1.000
CAF
130
Nouvelle-Calédonie
1
5
2
0
3
9
23
−14
6
1.200
OFC
131
Latvia
3
10
1
3
6
8
25
−17
6
0.600
UEFA
132
Vanuatu
2
6
2
0
4
4
26
−22
6
1.000
OFC
132
Tajikistan
2
7
2
0
5
7
30
−23
6
0.857
AFC
133
Kyrgyzstan
2
9
2
0
7
10
40
−30
6
0.667
AFC
134
Tunisia
2
6
1
2
3
9
9
0
5
0.833
CAF
135
Ai Cập
3
9
1
2
6
6
24
−18
5
0.556
CAF
136
Dominica
4
11
1
2
8
7
46
−39
5
0.455
CONCACAF
137
Quần đảo Cayman
2
5
1
1
3
6
10
−4
4
0.800
CONCACAF
138
Tahiti
2
6
1
1
4
13
21
−8
4
0.667
OFC
140
Palestine
4
11
1
1
9
6
50
−44
4
0.444
AFC
141
Azerbaijan
1
8
1
1
6
2
60
−58
4
0.500
UEFA
142
Samoa
3
9
1
1
7
8
77
−69
4
0.444
OFC
143
Singapore
5
17
1
1
15
2
75
−73
4
0.235
AFC
144
Liban
1
3
1
0
2
12
10
2
3
1.000
AFC
145
Uganda
2
6
0
3
3
3
7
−4
3
0.500
CAF
146
Burkina Faso
2
4
1
0
3
3
9
−6
3
0.750
CAF
147
Gambia
1
4
1
0
3
3
10
−7
3
0.750
CAF
148
Rwanda
1
4
1
0
3
3
14
−11
3
0.750
CAF
149
Anguilla
2
6
1
0
5
3
22
−19
3
0.500
CONCACAF
150
Aruba
3
9
1
0
8
3
29
−26
3
0.333
CONCACAF
151
Malawi
1
2
0
1
1
0
1
−1
1
0.500
CAF
152
Nepal
1
2
0
1
1
1
2
–1
1
0.500
AFC
153
Indonesia
1
2
0
1
1
0
4
−4
1
0.500
AFC
154
Trung Phi
2
3
0
1
2
1
7
−6
1
0.333
CAF
155
Eritrea
2
4
0
1
3
8
16
−8
1
0.250
CAF
156
Sierra Leone
2
4
0
1
3
3
15
−12
1
0.250
CAF
157
Luxembourg
2
6
0
1
5
4
29
−25
1
0.167
UEFA
158
Grenada
3
9
0
1
8
3
50
−47
1
0.111
CONCACAF
159
Bắc Macedonia (2021–) Macedonia (2009–2018)
2
18
0
1
17
9
142
−133
1
0.056
UEFA
160
Botswana
2
4
0
0
4
3
10
−7
0
0.000
CAF
161
Quần đảo Virgin thuộc Anh
1
2
0
0
2
1
8
−7
0
0.000
CONCACAF
162
Djibouti
1
1
0
0
1
0
7
−7
0
0.000
CAF
163
Kosovo
1
3
0
0
3
3
12
−9
0
0.000
UEFA
164
Andorra
1
3
0
0
3
0
13
−13
0
0.000
UEFA
165
Comoros
1
1
0
0
1
0
13
−13
0
0.000
CAF
166
Libya
1
2
0
0
2
0
15
−15
0
0.000
CAF
167
São Tomé và Príncipe
2
4
0
0
4
0
17
−17
0
0.000
CAF
168
Eswatini (2023–) Swaziland (1998–2019)
2
4
0
0
4
1
18
−17
0
0.000
CAF
169
Bahamas
1
3
0
0
3
1
19
−18
0
0.000
CONCACAF
170
Iraq
1
5
0
0
5
0
22
−22
0
0.000
AFC
171
Mông Cổ
1
2
0
0
2
0
24
–24
0
0.000
AFC
172
Bangladesh
2
5
0
0
5
0
25
−25
0
0.000
AFC
173
Guadeloupe
1
3
0
0
3
0
27
−27
0
0.000
CONCACAF
174
Quần đảo Turks và Caicos
3
8
0
0
8
1
31
−30
0
0.000
CONCACAF
175
Samoa thuộc Mỹ
2
5
0
0
5
0
35
−35
0
0.000
OFC
176
Belize
2
5
0
0
5
2
40
−38
0
0.000
CONCACAF
177
Syria
1
4
0
0
4
0
38
−38
0
0.000
AFC
178
Maldives
2
6
0
0
6
0
40
−40
0
0.000
AFC
179
Armenia
1
8
0
0
8
1
42
−41
0
0.000
UEFA
180
Kuwait
1
3
0
0
3
1
51
−50
0
0.000
AFC
181
Guam
3
9
0
0
9
2
68
−66
0
0.000
AFC
182
Burundi
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.000
CAF
183
Síp
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.000
UEFA
184
Guiné-Bissau
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.000
CAF
185
Lào
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.000
AFC
186
Liberia
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.000
CAF
187
Mauritanie
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.000
CAF
188
Niger
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.000
CAF
189
Nam Sudan
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.000
CAF
190
Sudan
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.000
CAF
Chú thích
^ Teams are ranked by total points, by goal difference, by goals scored, then by alphebetical order of team. Note that this column does not represent any official rankings.
^ Only qualifying campaigns are counted where the team played at least one match that was not annulled.
^ The three points for a win system is used.
^ Games played in 2005 were not recognized by FIFA.
Tham khảo
Xem thêm
Liên kết ngoài