Tsunan (津南町, Tsunan-machi?) là thị trấn thuộc huyện Nakauonuma, tỉnh Niigata, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 8.989 người và mật độ dân số là 350 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 170,2 km2.
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Tsunan, Niigata
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
13.1 (55.6)
|
17.3 (63.1)
|
19.8 (67.6)
|
28.1 (82.6)
|
30.8 (87.4)
|
33.7 (92.7)
|
34.8 (94.6)
|
35.0 (95.0)
|
33.8 (92.8)
|
31.8 (89.2)
|
23.5 (74.3)
|
19.6 (67.3)
|
35.0 (95.0)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
1.8 (35.2)
|
2.6 (36.7)
|
6.3 (43.3)
|
13.4 (56.1)
|
20.3 (68.5)
|
23.5 (74.3)
|
26.9 (80.4)
|
28.4 (83.1)
|
24.0 (75.2)
|
17.8 (64.0)
|
11.6 (52.9)
|
5.0 (41.0)
|
15.1 (59.2)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−1.2 (29.8)
|
−0.9 (30.4)
|
2.1 (35.8)
|
8.0 (46.4)
|
14.9 (58.8)
|
19.0 (66.2)
|
22.7 (72.9)
|
23.8 (74.8)
|
19.6 (67.3)
|
13.5 (56.3)
|
7.3 (45.1)
|
1.7 (35.1)
|
10.9 (51.6)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−4.4 (24.1)
|
−4.8 (23.4)
|
−2.0 (28.4)
|
3.3 (37.9)
|
9.8 (49.6)
|
15.1 (59.2)
|
19.3 (66.7)
|
20.1 (68.2)
|
15.9 (60.6)
|
9.6 (49.3)
|
3.5 (38.3)
|
−1.4 (29.5)
|
7.0 (44.6)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−15.8 (3.6)
|
−16.5 (2.3)
|
−14.2 (6.4)
|
−8.1 (17.4)
|
0.1 (32.2)
|
6.8 (44.2)
|
10.5 (50.9)
|
11.5 (52.7)
|
5.5 (41.9)
|
−0.9 (30.4)
|
−5.8 (21.6)
|
−11.1 (12.0)
|
−16.5 (2.3)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
234.1 (9.22)
|
146.9 (5.78)
|
119.3 (4.70)
|
88.8 (3.50)
|
97.6 (3.84)
|
130.4 (5.13)
|
199.9 (7.87)
|
172.9 (6.81)
|
181.2 (7.13)
|
165.3 (6.51)
|
161.1 (6.34)
|
241.3 (9.50)
|
1.954 (76.93)
|
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches)
|
436 (172)
|
313 (123)
|
191 (75)
|
58 (23)
|
3 (1.2)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
26 (10)
|
290 (114)
|
1.301 (512)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
|
23.3
|
19.0
|
18.4
|
13.2
|
12.0
|
13.0
|
14.9
|
12.9
|
14.2
|
14.1
|
16.5
|
21.3
|
192.8
|
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 3 cm)
|
23.7
|
18.7
|
18.4
|
9.2
|
0.4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.4
|
16.6
|
89.4
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
53.1
|
71.4
|
101.1
|
157.3
|
196.2
|
145.5
|
136.6
|
178.6
|
124.7
|
120.0
|
99.2
|
69.5
|
1.447
|
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]
|
Tham khảo