Ojiya, Niigata

Ojiya

小千谷市
Tòa thị chính Ojiya
Tòa thị chính Ojiya
Flag of Ojiya
Cờ
Official seal of Ojiya
Huy hiệu
Vị trí Kashiwazaki trên bản đồ tỉnh Niigata
Vị trí Kashiwazaki trên bản đồ tỉnh Niigata
Ojiya trên bản đồ Nhật Bản
Ojiya
Ojiya
Vị trí Kashiwazaki trên bản đồ Nhật Bản
Ojiya trên bản đồ Niigata
Ojiya
Ojiya
Ojiya (Niigata)
Tọa độ: 37°18′51,7″B 138°47′42,3″Đ / 37,3°B 138,78333°Đ / 37.30000; 138.78333
Quốc gia Nhật Bản
VùngChūbu
Kōshin'etsu
Hokuriku
TỉnhNiigata
Diện tích
 • Tổng cộng155,2 km2 (59,9 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng34,096
 • Mật độ220/km2 (570/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
947-8501
Điện thoại0250-62-2510
Địa chỉ tòa thị chính2-7-5 Jonai, Ojiya-shi, Niigata-ken 947-8501
WebsiteWebsite chính thức Sửa đổi này tại Wikidata

Ojiya (小千谷市 (おぢやし) Ojiya-shi?)thành phố thuộc tỉnh Niigata, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 34.096 người và mật độ dân số là 220 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 155,2 km2.

Địa lý

Đô thị lân cận

Giao thông

Đường sắt

Cao tốc/Xa lộ

Tham khảo

  1. ^ “Ojiya (Niigata, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2024.