Trung Quốc tại Thế vận hội Mùa đông 2014 Trung Quốc tham gia Thế vận hội Mùa đông 2014 tại Sochi, Nga từ 7–23 tháng 2 năm 2014.
Bảng huy chương
Huy chương theo môn
|
Sport
|
|
|
|
Tổng
|
Trượt tuyết tự do
|
0
|
1
|
1
|
2
|
Trượt băng tốc độ
|
1
|
0
|
0
|
1
|
Trượt băng tốc độ vòng ngắn
|
2
|
3
|
1
|
6
|
Tổng
|
3
|
4
|
2
|
9
|
Trượt tuyết Alpes
Theo chỉ tiêu phân phối được đưa ra vào ngày 20 tháng 1 năm 2014, Trung Quốc có hai vận động viên có tư cách tham gia.[4]
Vận động viên
|
Nội dung
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Tổng
|
Thời gian
|
Hạng
|
Thời gian
|
Hạng
|
Thời gian
|
Hạng
|
Trương Vũ Hân
|
Trượt tuyết đường dốc vượt chướng ngại vật lớn nam
|
1:38.45
|
74
|
DSQ
|
Trượt tuyết đường dốc vượt chướng ngại vật nam
|
DNF
|
Hạ Lệ Na
|
Trượt tuyết đường dốc vượt chướng ngại vật lớn nữ
|
1:37.03
|
73
|
1:38.59
|
66
|
3:15.62
|
66
|
Trượt tuyết đường dốc vượt chướng ngại vật lớn nữ
|
DNF
|
Trượt tuyết bắn súng
Dựa trên thành tích của họ tại các giải vô địch thế giới năm 2012 và 2013, Trung Quốc có 1 vận động viên nam và bốn vận động viên nữ đủ tư cách tham gia.[5]
Vận động viên
|
Nội dung
|
Thời gian
|
Trượt
|
Hạng
|
Nhâm Long
|
Nước rút nam
|
28:53.2
|
4 (0+4)
|
83
|
Cá nhân nam
|
56:35.8
|
4 (1+2+0+1)
|
66
|
Tống Triều Khanh
|
Nước rút nữ
|
23:49.5
|
1 (1+0)
|
63
|
Tống Na
|
Nước rút nữ
|
27:01.5
|
4 (3+1)
|
83
|
Cá nhân nữ
|
59:43.3
|
6 (0+2+2+2)
|
77
|
Đường Giai Lâm
|
Nước rút nữ
|
23:26.7
|
2 (0+2)
|
55
|
Tiếp sức nữ
|
34:40.4
|
2 (0+1+0+1)
|
50
|
Cá nhân nữ
|
51:03.7
|
3 (0+1+0+2)
|
57
|
Trương Nham
|
Nước rút nữ
|
23:09.4
|
0 (0+0)
|
49
|
Tiếp sức nữ
|
36:12.1
|
2 (0+2+0+0)
|
53
|
Cá nhân nữ
|
49:57.0
|
0 (0+0+0+0)
|
46
|
Tống Triều Khanh Trương Nham Đường Giai Lâm Tống Na
|
Tiếp sức đồng đội nữ
|
LAP
|
11 (0+11)
|
15
|
Trượt tuyết băng đồng
Theo phân bổ hạn ngạch được đưa ra vào ngày 20 tháng 1 năm 2014, Trung Quốc có bốn vận động viên đủ tư cách.[6][7]
- Đường dài
Vận động viên
|
Nội dung
|
Cổ điển
|
Tự do
|
Kết quả
|
Thời gian
|
Hạng
|
Thời gian
|
Hạng
|
Thời gian
|
Thiếu
|
Hạng
|
Hứa Văn Long
|
15 km cổ điển nam
|
không áp dụng
|
45:28.2
|
+6:58.5
|
72
|
30 km truy đuổi nam
|
39:57.9
|
60
|
36:21.0
|
58
|
1:16:53.3
|
+8:37.9
|
59
|
50 kmtự do nam
|
không áp dụng
|
2:08:02.0
|
+21:06.8
|
60
|
Mãn Đan Đan
|
10 km cổ điển nữ
|
không áp dụng
|
32:25.1
|
+4:07.3
|
53
|
Lý Hoành Tuyết
|
10 km cổ điển nữ
|
không áp dụng
|
31:20.7
|
+3:02.9
|
37
|
15 km truy đuổi nữ
|
21:21.0
|
52
|
21:12.5
|
46
|
43:17.7
|
+4:44.1
|
50
|
30 km tự do nữ
|
không áp dụng
|
1:14:01.5
|
+2:56.3
|
22
|
- Nước rút
Bi đá trên băng
Theo kết quả từ giải vô địch bi đá trên băng nam thế giới năm 2012 và 2013, đội tuyển nam Trung Quốc đủ điều kiện với địa vị trong nhóm 7 quốc gia hàng đầu. Đội tuyển nữ đủ tư cách khi giành chiến thắng trong sự kiện thay đổi tư cách cuối cùng vào tháng 12 năm 2013.[8]
Đội tuyển nam gồm Lưu Duệ, Từ Hiểu Minh, Ba Đức Hâm, Tang Gia Lượng và Trâu Đức Giai. Đội tuyển nữ gồm Vương Băng Ngọc, Liễm Ấm, Nhạc Thanh Sảng, Chu Nghiên và người mới thay thế là Khương Ý Luân.
Cuộc thi của nam
- Thi đấu vòng tròn
Trung Quốc nghỉ trong các lượt trận 2, 6 và 10.
- Lượt trận 1
thứ 2, 10 tháng 2, 9:00 am
- Lượt trận 3
thứ 2, 11 tháng 2, 2:00 pm
<no
- Lượt trận 4
thứ 4, 12 tháng 2, 9:00 am
- Lượt trận 5
thứ 4, 12 tháng 2, 7:00 pm
Sân A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Tỉ số
|
Đức (Jahr)
|
0
|
1
|
0
|
2
|
0
|
2
|
1
|
0
|
1
|
0
|
7
|
Trung Quốc (Lưu)
|
2
|
0
|
3
|
0
|
2
|
0
|
0
|
1
|
0
|
3
|
11
|
- Lượt trận 7
thứ 6, 14 tháng 2, 9:00 am
|
- Lượt trận 8
thứ 6, 14 tháng 2, 7:00 pm
- Lượt trận 9
thứ 7, 15 tháng 2, 2:00 pm
- Lượt trận 11
chủ nhật, 16 tháng 2, 7:00 pm
- Lượt trận 12
thứ 2, 17 tháng 2, 2:00 pm
|
- Bán kết
- Tranh huy chương đồng
Cuộc thi đấu của nữ
- Thi đấu vòng tròn
Trung Quốc được nghỉ trong lượt trận 2, 6 và 10.
- Lượt trận 1
thứ 2, 10 tháng 2, 2:00 pm
- Lượt trận 3
thứ 3, 11 tháng 2, 7:00 pm
- Lượt trận 4
thứ 4, 12 tháng 2, 2:00 pm
- Lượt trận 5
thứ 5, 13 tháng 2, 9:00 am
- Lượt trận 7
thứ 6, 14 tháng 2, 2:00 pm
|
- Lượt trận 8
thứ 7, 15 tháng 2, 9:00 am
- Lượt trận 9
thứ 7, 15 tháng 2, 7:00 pm
- Lượt trận 11
thứ 2, 17 tháng 2, 9:00 am
- Lượt trận 12
thứ 2, 17 tháng 2, 7:00 pm
|
Trượt băng nghệ thuật
Trung Quốc giành được hạn ngạch như sau:[9] đội tuyển gồm tám vận động viên.[10] Đội tuyển cũng đủ tư cách tham gia nội dung đồng đội.
Vận động viên
|
Nội dung
|
SP/OD
|
FS/FD
|
Tổng
|
Điểm
|
Hạng
|
Điểm
|
Hạng
|
Điểm
|
Hạng
|
Diêm Hàn
|
Đơn nam
|
85,66
|
8 Q
|
160,54
|
7
|
246,20
|
7
|
Lý Tử Quân
|
Đơn nữ
|
57.55
|
11 Q
|
110,75
|
14
|
166,55
|
14
|
Trương Khả Hân
|
55.80
|
14 Q
|
98,41
|
15
|
154,21
|
15
|
Bàng Thanh / Đông Kiện
|
Đôi
|
73,30
|
4 Q
|
136,58
|
3
|
209,88
|
4
|
Trương Hạo / Bành Trình
|
70,59
|
7 Q
|
125,13
|
8
|
195,72
|
8
|
Hoàng Hân Đồng / Trịnh Tấn
|
Băng vũ
|
48,96
|
23
|
Không đạt
|
- Team trophy
Vận động viên
|
Nội dung
|
bài thi ngắn/khiêu vũ ngắn
|
trượt băng tự do/khiêu vũ tự do
|
của nam
|
của nữ
|
đôi
|
băng vũ
|
Tổng
|
của nam
|
của nữ
|
đôi
|
băng vũ
|
Tổng
|
Điểm điểm đội tuyển
|
Điểm điểm đội tuyển
|
Điểm điểm đội tuyển
|
Điểm điểm đội tuyển
|
Điểm
|
Hạng
|
Điểm điểm đội tuyển
|
Điểm điểm đội tuyển
|
Điểm điểm đội tuyển
|
Điểm điểm đội tuyển
|
Điểm
|
Hạng
|
Diêm Hàn (M) Trương Khả Hân (L) Trương Hạo / Bành Trình (P) Hoàng Hân Đồng / Trịnh Tấn (D)
|
Giải đội tuyển
|
85,52 7
|
54,58 4
|
71,01 8
|
47,88 1
|
20
|
7
|
Không đạt
|
Trượt tuyết tự do
Trung Quốc giành được hạn ngach chín vận động viên cho các sự kiện sau đây.[11] Danh sách đội tuyển trượt tuyết tự do Trung Quốc được chính thức công bố vào ngày 26 tháng 1 năm 2014.[12]
- Trên không
Vận động viên
|
Nội dung
|
Điều kiện
|
Kết quả
|
Nhảy 1
|
Nhảy 2
|
Nhảy 1
|
Nhảy 2
|
Nhảy 3
|
Điểm
|
Hạng
|
Điểm
|
Hạng
|
Điểm
|
Hạng
|
Điểm
|
Hạng
|
Điểm
|
Hạng
|
Giả Tông Dương
|
Trên không nam
|
118.59
|
1 Q
|
BYE
|
110,41
|
4 Q
|
117,70
|
1 Q
|
95,06
|
|
Lưu Trung Khánh
|
80,09
|
18
|
77,83
|
15
|
Không đạt
|
Tề Quảng Phác
|
113,57
|
4 Q
|
BYE
|
121,24
|
1 Q
|
116,74
|
2 Q
|
90,00
|
4
|
Ngô Siêu
|
110,62
|
5 Q
|
BYE
|
82,30
|
9
|
Không đạt
|
Trình Sảng
|
trên không nữ
|
83,19
|
4 Q
|
BYE
|
80,01
|
7 Q
|
87,42
|
5
|
Không đạt
|
Lý Ni Na
|
86,71
|
2 Q
|
BYE
|
90,24
|
4 Q
|
89,53
|
3 Q
|
46,02
|
4
|
Từ Mộng Đào
|
71,44
|
11
|
87,15
|
2 Q
|
90,65
|
3 Q
|
101,08
|
1 Q
|
83,50
|
|
Trương Hâm
|
60,98
|
17
|
77,49
|
7
|
Không đạt
|
- Moguls
Vận động viên
|
Nội dung
|
Điều kiện
|
Kết quả
|
Vòng 1
|
Vòng 2
|
Vòng 1
|
Vòng 2
|
Vòng 3
|
Thời gian
|
Điểm
|
Tổng
|
Hạng
|
Thời gian
|
Điểm
|
Tổng
|
Hạng
|
Thời gian
|
Điểm
|
Tổng
|
Hạng
|
Thời gian
|
Điểm
|
Tổng
|
Hạng
|
Thời gian
|
Điểm
|
Tổng
|
Hạng
|
Ninh Cầm
|
Moguls nữ
|
32,10
|
11,62
|
16,83
|
21
|
31,6
|
12,34
|
17,75
|
9 Q
|
32,04
|
12,03
|
17,26
|
18
|
Không đạt
|
Trượt băng tốc độ vòng ngắn
Mỗi giới Trung Quốc có năm vận động viên trượt băng giành quyền tham gia nội dung trong giải vô địch trượt băng tốc độ vòng ngắn thế giới 2013-1014 diễn ra vào tháng 11 năm 2013. Họ đủ điều kiện để có số vận động viên tối đa cho mỗi giới là ba ở mỗi nội dung (500m, 1000m, & 1500m) và cả đội tuyển tiếp sức nam và nữ.[13]
Vương Mông bị gãy xương ở mắt cá chân trong một tai nạn tập dượt vào ngày 15 tháng 1 năm 2014 và không tham gia thi đấu tại Thế vận hội.[14]
- Nam
Vận động viên
|
Nội dung
|
Cuộc đua
|
Tứ kết
|
Bán kết
|
Kết quả
|
Thời gian
|
Hạng
|
Thời gian
|
Hạng
|
Thời gian
|
Hạng
|
Thời gian
|
Hạng
|
Trần Đức Toàn
|
1500 m
|
2:16,535
|
3 Q
|
không áp dụng
|
2:21,697
|
2 FA
|
2:15,626
|
5
|
Hàn Thiên Vũ
|
500 m
|
41,592
|
1 Q
|
41,390
|
1 Q
|
41,151
|
3 FB
|
41,534
|
5
|
1000 m
|
1:26,530
|
2 Q
|
1:24,490
|
2 Q
|
1:24,611
|
4 FB
|
1:29,334
|
5
|
1500 m
|
2:20,911
|
2 Q
|
không áp dụng
|
2:15,858
|
1 Q
|
2:15,055
|
|
Lương Văn Hào
|
500 m
|
41,647
|
1 Q
|
41,817
|
1 Q
|
41,221
|
2 FA
|
1:13,590
|
4
|
1000 m
|
1:28,065
|
4
|
Không đạt
|
28
|
Thạch Cánh Nam
|
1500 m
|
2:51,512
|
6
|
không áp dụng
|
Không đạt
|
35
|
Vũ Đại Tĩnh
|
500 m
|
41,712
|
1 Q
|
41,056
|
1 Q
|
40,846
|
1 FA
|
41,516
|
|
1000 m
|
1:24.950
|
1 Q
|
1:24.753
|
1 Q
|
1:24,239
|
2 FA
|
1:25,772
|
4
|
Trần Đức Toàn Hàn Thiên Vũ Lương Văn Hào Thạch Cánh Nam Vũ Đại Tĩnh
|
tiếp sức 5000 m
|
không áp dụng
|
6:44.521
|
2 FA
|
6:48,341
|
|
- Nữ
Vận động viên
|
Nội dung
|
Cuộc đua
|
Tứ kết
|
Bán kết
|
Kết quả
|
Thời gian
|
Hạng
|
Thời gian
|
Hạng
|
Thời gian
|
Hạng
|
Thời gian
|
Hạng
|
Phạm Khả Tân
|
500 m
|
43,356
|
1 Q
|
43,288
|
1 Q
|
1:24,431
|
4 FB
|
44,297
|
5
|
1000 m
|
1:31,713
|
2 Q
|
1:29,380
|
2 Q
|
1:32,618
|
2 FA
|
1:30,811
|
|
Lý Kiên Nhu
|
500 m
|
43,633
|
2 Q
|
43,486
|
2 Q
|
43,841
|
2 FA
|
45,263
|
|
1000 m
|
1:31.187
|
1 Q
|
1:32,129
|
2 Q
|
PEN
|
Không đạt
|
1500 m
|
2:27,758
|
3 Q
|
không áp dụng
|
2:22,866
|
1 FA
|
DNF
|
12
|
Lưu Thu Hoành
|
500 m
|
43,542
|
1 Q
|
43,478
|
1 Q
|
43,916
|
3 FB
|
44,188
|
4
|
1000 m
|
PEN
|
Không đạt
|
1500 m
|
2:24,640
|
4
|
không áp dụng
|
Không đạt
|
Chu Dương
|
1500 m
|
2:26,543
|
1 Q
|
không áp dụng
|
2:18.825
|
1 FA
|
2:19,140
|
|
Phạm Khả Tân Khổng Tuyết Lý Kiên Nhu Lưu Thu Hoành Chu Dương
|
tiếp sức 3000 m
|
không áp dụng
|
4:09,555
|
1 FA
|
PEN
|
5
|
Trượt tuyết ván
- Tự do
Vận động viên
|
Nội dung
|
Tứ kết
|
Bán kết
|
Chung kết
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Tốt nhất
|
Hạng
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Tốt nhất
|
Hạng
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Tốt nhất
|
Hạng
|
Sử Vạn Thành
|
Trượt lòng máng nam
|
76,00
|
15,50
|
76,00
|
6 QS
|
15,50
|
78,50
|
78,50
|
5 Q
|
81,00
|
25,00
|
81,00
|
7
|
Trương Nhất Vĩ
|
90,00
|
89,75
|
90,00
|
4 QS
|
45,00
|
79,25
|
79,25
|
4 Q
|
87,25
|
58,50
|
87,25
|
6
|
Thái Tuyết Đồng
|
Trượt lòng máng nữ
|
74,25
|
88,00
|
88,00
|
3 QF
|
BYE
|
84,25
|
25,00
|
84,25
|
6
|
Lý Sảng
|
77,75
|
54,00
|
77,75
|
4 QS
|
80,00
|
56,75
|
80,00
|
3 Q
|
73,25
|
23,75
|
73,25
|
8
|
Lưu Giai Vũ
|
81,50
|
83,50
|
83,50
|
5 QS
|
81,25
|
29,00
|
81,25
|
2 Q
|
15,75
|
68,25
|
68,25
|
9
|
Tôn Chí Phong
|
70,00
|
45,75
|
70,00
|
6 QS
|
35,75
|
35,75
|
35,75
|
9
|
Không đạt
|
Ghi chú: QF – đủ tư cách trực tiếp tham gia chung kết; QS – đủ tư cách tham gia bán kết
Trượt băng tốc độ
- Nam
Vận động viên
|
Nội dung
|
Cuộc đua 1
|
Cuộc đua 2
|
Kết quả
|
Thời gian
|
Hạng
|
Thời gian
|
Hạng
|
Thời gian
|
Hạng
|
Bạch Thu Minh
|
500 m
|
35,73
|
36
|
35,71
|
36
|
71,45
|
35
|
Mâu Chung Thanh
|
35,59
|
31
|
35,65
|
32
|
71,25
|
30
|
Điền Quốc Tuấn
|
1000 m
|
không áp dụng
|
1:11,17
|
33
|
1500 m
|
không áp dụng
|
1:47,95
|
21
|
- Nữ
Vận động viên
|
Nội dung
|
Cuộc đua 1
|
Cuộc đua 2
|
Kết quả
|
Thời gian
|
Hạng
|
Thời gian
|
Hạng
|
Thời gian
|
Hạng
|
Lý Đan
|
1000 m
|
không áp dụng
|
1:20,20
|
34
|
Lý Kỳ Thời
|
1500 m
|
không áp dụng
|
2:00,89
|
27
|
Tề Soái
|
500 m
|
38,89
|
19
|
38,99
|
23
|
77,89
|
23
|
Vương Bắc Tinh
|
500 m
|
37,82
|
6
|
37,86
|
6
|
75,68
|
7
|
1000 m
|
không áp dụng
|
1:16,59
|
14
|
Trương Hồng
|
500 m
|
37,58
|
3
|
37,99
|
7
|
75,58
|
4
|
1000 m
|
không áp dụng
|
1:14,02
|
|
Trương Sảng
|
500 m
|
39,40
|
31
|
39,25
|
28
|
78,65
|
31
|
Triệu Hân
|
1500 m
|
không áp dụng
|
2:00,27
|
23
|
Tham khảo
Liên kết ngoài
|