Anton ("Toni") Polster (sinh 10 tháng 3 năm 1964 tại Viên ) là cựu cầu thủ bóng đá Áo , chơi ở vị trí tiền đạo và là cầu thủ ghi nhiều bàn nhất trong lịch sử cho đội tuyển quốc gia Áo .
Polster khoác áo đội tuyển 95 lần, ghi được 44 bàn từ 1982 đến 2000 . Ông từng tham dự các Giải vô địch bóng đá thế giới 1990 và 1998 . Tại World Cup 1998, với sự hỗ trợ của các đồng đội như Ivica Vastic và Andreas Herzog , ông ghi được một bàn thắng đẹp trong trận gặp Cameroon , bàn thắng gỡ hoà 1-1 vào phút cuối cùng của trận đấu.
Ở cấp độ câu lạc bộ, ngoài thi đấu ở Áo, ông còn thi đấu cho các câu lạc bộ ở Ý , Tây Ban Nha , Đức .
Thống kê sự nghiệp
Danh sách các bàn thắng quốc tế của Toni Polster
#
Ngày
Địa điểm
Đối thủ
Bàn thắng
Kết quả
Giải đấu
1.
17 tháng 11 năm 1982
Sân vận động Gerhard Hanappi , Viên , Áo
Thổ Nhĩ Kỳ
1 –0
4–0
Vòng loại Euro 1984
2.
7 tháng 5 năm 1985
Sân vận động Liebenau , Graz , Áo
Síp
2 –0
4–0
Vòng loại World Cup 1986
3.
26 tháng 3 năm 1986
Sân vận động Friuli , Udine , Ý
Ý
1 –0
1–2
Giao hữu
4.
27 tháng 8 năm 1986
Tivoli , Innsbruck , Áo
Thụy Sĩ
1 –0
1–1
5.
15 tháng 10 năm 1986
Sân vận động Liebenau, Graz, Áo
Albania
2 –0
3–0
Vòng loại Euro 1988
6.
29 tháng 10 năm 1986
Sân vận động Prater , Viên, Áo
Tây Đức
1 –0
4–1
Giao hữu
7.
2 –1
8.
1 tháng 4 năm 1987
Tây Ban Nha
2 –2
2–3
Vòng loại Euro 1988
9.
29 tháng 4 năm 1987
Sân vận động Qemal Stafa , Tirana , Albania
Albania
1 –0
1–0
10.
2 tháng 11 năm 1988
Sân vận động Prater, Viên, Áo
Thổ Nhĩ Kỳ
1 –0
3–2
Vòng loại World Cup 1990
11.
20 tháng 5 năm 1989
Sân vận động Trung tâm , Leipzig , Đức
Đông Đức
1 –0
1–1
12.
15 tháng 11 năm 1989
Sân vận động Prater, Viên, Áo
1 –0
3–0
13.
2 –0
14.
3 –0
15.
28 tháng 3 năm 1990
Sân vận động La Rosaleda , Málaga , Tây Ban Nha
Tây Ban Nha
2 –2
3–2
Giao hữu
16.
25 tháng 3 năm 1992
Népstadion , Budapest , Hungary
Hungary
1 –0
1–2
17.
14 tháng 4 năm 1992
Sân vận động Prater, Viên, Áo
Litva
3 –0
4–0
18.
27 tháng 5 năm 1992
De Baandert , Sittard-Geleen , Hà Lan
Hà Lan
1 –2
2–3
19.
2 tháng 9 năm 1992
Sân vận động Linzer , Linz , Áo
Bồ Đào Nha
1 –0
1–1
20.
28 tháng 10 năm 1992
Sân vận động Prater, Viên, Áo
Israel
3 –0
5–2
Vòng loại World Cup 1994
21.
14 tháng 4 năm 1993
Sân vận động Ernst Happel , Viên, Áo
Bulgaria
3 –1
3–1
22.
2 tháng 6 năm 1994
Đức
1 –4
1–5
Giao hữu
23.
7 tháng 9 năm 1994
Công viên Thể thao , Eschen , Liechtenstein
Liechtenstein
1 –0
4–0
Vòng loại Euro 1996
24.
3 –0
25.
4 –0
26.
12 tháng 10 năm 1994
Sân vận động Ernst Happel, Viên, Áo
Bắc Ireland
1 –1
1–2
27.
29 tháng 3 năm 1995
Sân vận động Lehen , Salzburg , Áo
Latvia
4 –0
5–0
28.
5 –0
29.
26 tháng 4 năm 1995
Liechtenstein
2 –0
7–0
30.
4 –0
31.
11 tháng 6 năm 1995
Lansdowne Road , Dublin , Cộng hòa Ireland
Cộng hòa Ireland
1 –1
3–1
32.
3 –1
33.
16 tháng 8 năm 1995
Sân vận động Daugava , Riga , Latvia
Latvia
1 –2
2–3
34.
24 tháng 4 năm 1996
Népstadion, Budapest, Hungary
Hungary
1 –0
2–0
Giao hữu
35.
9 tháng 11 năm 1996
Sân vận động Ernst Happel, Viên, Áo
Latvia
1 –0
2–1
Vòng loại World Cup 1998
36.
8 tháng 6 năm 1997
Sân vận động Daugava, Riga, Latvia
2 –0
3–1
37.
20 tháng 8 năm 1997
Sân vận động Kadrioru , Tallinn , Estonia
Estonia
1 –0
3–0
38.
2 –0
39.
3 –0
40.
11 tháng 10 năm 1997
Sân vận động Ernst Happel, Viên, Áo
Belarus
1 –0
4–0
41.
3 –0
42.
2 tháng 6 năm 1998
Liechtenstein
1 –0
6–0
Giao hữu
43.
6 –0
44.
11 tháng 6 năm 1998
Sân vận động Thành phố , Toulouse , Pháp
Cameroon
1 –1
1–1
World Cup 1998
Tham khảo
Liên kết ngoài