Từ trái, theo chiều kim đồng hồ: những người biểu tình phản đối cuộc kiểm phiếu lại cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2000 ; Các nguyên thủ quốc gia tại Hội nghị Thượng đỉnh Thiên niên kỷ ; ISS trong Chuyến thám hiểm 1, được nhìn thấy trong quá trình tiếp cận STS-97; Một cảnh trong lễ khai mạc Thế vận hội Mùa hè 2000 ở Sydney ; Trận lụt ở Mozambique năm 2000 xảy ra; Air France Concorde đã vô tình gặp nạn sau khi cất cánh tại Sân bay Paris-Charles-de-Gaulle ; USS Cole sau vụ ném bom USS Cole ; Quảng trường Thời Đại sau khi đã thả những quả cầu để đón Tết thiên niên kỷ .
2000 (MM ) là một năm nhuận thế kỷ bắt đầu vào Thứ bảy của lịch Gregory , năm thứ 2000 của Công nguyên hay của Anno Domini , the 1000 và cuối cùng của thiên niên kỷ 2 , năm thứ 100 và cuối cùng của thế kỷ 20 , và năm thứ 1 của thập niên 2000 .
Sự kiện
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Sinh
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
1 tháng 5 : András Csonka , cầu thủ bóng đá người Hungary
4 tháng 5 : Mikhail Ignatov , cầu thủ bóng đá người Nga
10 tháng 5 : Bae Jin-young , ca sĩ người Hàn Quốc , thành viên nhóm nhạc nam CIX
13 tháng 5 : Lukas Maria , con trai của công chúa Tatjana của Liechtenstein và Philipp của Lattorf
17 tháng 5 : Nguyễn Hà Dịu Thảo , Miss Beauty Queen Vietnam 2022, Hoa hậu chuyển giới Việt Nam 2023
26 tháng 5 : Hwang Ye-ji , nữ ca sĩ, rapper, vũ công người Hàn Quốc , trưởng nhóm nhạc nữ Itzy
28 tháng 5 : Phil Foden , cầu thủ bóng đá người Anh
30 tháng 5 :
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
2 tháng 9 : Devine Parker , vận động viên điền kinh người Bahamas
6 tháng 9 :
9 tháng 9 : Victoria Federica de Marichalar y de Borbón , con gái của Elena của Tây Ban Nha và Jaime de Marichalar
12 tháng 9 : Datkaa (Nguyễn Tấn Đạt), ca sĩ người Việt Nam
14 tháng 9 : HAN (Han Ji-sung), thần tượng K-pop người Hàn Quốc , thành viên nhóm nhạc Stray Kids
15 tháng 9 : Felix (Felix Yongbok Lee), thần tượng K-pop người Úc , thành viên nhóm nhạc Stray Kids
22 tháng 9 : Seungmin (Kim Seung-min), thần tượng K-pop người Hàn Quốc , thành viên nhóm nhạc Stray Kids
22 tháng 9 : Hồ Diệp Thao , ca sĩ, vũ công người Trung Quốc
26 tháng 9 : công chúa Salma bat al-Abdullah của Jordan, con gái của vua Abdullah II và hoàng hậu Rania của Jordan
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Không rõ ngày, tháng
Mất
Tháng 1
Bettino Craxi
1 tháng 1 : Gerda Paumgarten , nữ vận động viên chạy ski Áo (s. 1907 )
2 tháng 1 : Patrick O’Brian , nhà văn Anh (s. 1914 )
5 tháng 1 : Diether Krebs , diễn viên Đức (s. 1947 )
5 tháng 1 : Bernhard Wicki , diễn viên Áo, đạo diễn phim (s. 1919 )
6 tháng 1 : Don Martin , họa sĩ biếm họa Mỹ (s. 1931 )
7 tháng 1 : Klaus Wennemann , diễn viên Đức (s. 1940 )
8 tháng 1 : Henry Eriksson , vận động viên điền kinh Thụy Điển, người đoạt huy chương Thế Vận Hội (s. 1920 )
8 tháng 1 : Herbert Turnauer , nhà tư bản công nghiệp Áo (s. 1907 )
9 tháng 1 : Bruno Zevi , kiến trúc sư Ý, tác giả, giáo sư đại học (s. 1918 )
10 tháng 1 : John Newland , đạo diễn phim Mỹ, nhà sản xuất phim, tác giả kịch bản (s. 1917 )
12 tháng 1 : Marc Davis , họa sĩ phim hoạt họa Mỹ (s. 1913 )
18 tháng 1 : Margarete Schütte-Lihotzky , nữ kiến trúc sư đầu tiên của Áo (s. 1897 )
18 tháng 1 : Francis Haskell , sử gia về nghệ thuật Anh (s. 1928 )
19 tháng 1 : Bettino Craxi , chính khách Ý (s. 1934 )
19 tháng 1 : G. Ledyard Stebbins , nhà sinh vật học Mỹ, nhà thực vật học (s. 1906 )
19 tháng 1 : Hedy Lamarr , nữ diễn viên Áo, nhà nữ phát minh (s. 1914 )
26 tháng 1 : Donald Budge , vận động viên quần vợt Mỹ (s. 1915 )
27 tháng 1 : Mae Faggs , nữ vận động viên điền kinh Mỹ, người đoạt huy chương Thế Vận Hội (s. 1932 )
27 tháng 1 : Friedrich Gulda , nghệ sĩ dương cầm Áo, nhà soạn nhạc (s. 1930 )
29 tháng 1 : Heinz Flotho , cầu thủ bóng đá Đức (s. 1915 )
29 tháng 1 : Hannes Schmidhauser , diễn viên Thụy Sĩ, tác giả kịch bản, đạo diễn phim (s. 1926 )
31 tháng 1 : Gil Kane , họa sĩ vẽ tranh cho truyện comic (s. 1926 )
31 tháng 1 : Martin Benrath , diễn viên Đức (s. 1926 )
Tháng 2
Charles M. Schulz
3 tháng 2 : Alla Rakha , nhạc sĩ Ấn Độ (s. 1919 )
4 tháng 2 : Henry Jaeger , nhà văn Đức (s. 1927 )
4 tháng 2 : Lothar Alisch , chính khách Đức (s. 1951 )
5 tháng 2 : George Koltanowski , kỳ thủ (s. 1903 )
5 tháng 2 : Claude Autant-Lara , đạo diễn phim Pháp (s. 1901 )
7 tháng 2 : Sid Abel , vận động viên khúc côn cầu trên băng Canada, huấn luyện viên (s. 1918 )
8 tháng 2 : Angelika Mechtel , nhà văn nữ Đức (s. 1943 )
9 tháng 2 : Hans Platschek , họa sĩ Đức, nhà xuất bản (s. 1923 )
11 tháng 2 : Dieter Pavlik , chính khách Đức (s. 1935 )
11 tháng 2 : Roger Vadim , đạo diễn phim Pháp (s. 1928 )
11 tháng 2 : Jacqueline Auriol , nữ phi công Pháp (s. 1917 )
12 tháng 2 : Charles M. Schulz , họa sĩ biếm họa Mỹ (s. 1922 )
12 tháng 2 : Jalacy Hawkins , nam ca sĩ Mỹ (s. 1929 )
13 tháng 2 : James Cooke Brown , nhà xã hội học Mỹ, nhà văn thể loại khoa học giả tưởng (s. 1921 )
16 tháng 2 : Lila Kedrova , nữ diễn viên Nga (s. 1918 )
19 tháng 2 : Anatoli Alexandrowitsch Sobtschak , chính khách Nga (s. 1937 )
19 tháng 2 : Friedensreich Hundertwasser , họa sĩ Áo, kiến trúc sư (s. 1928 )
22 tháng 2 : Dieter Borkowski , nhà văn Đức, nhà báo, nhà sử học (s. 1928 )
22 tháng 2 : Hubert Aratym , họa sĩ Áo (s. 1926 )
23 tháng 2 : Ofra Haza , nữ ca sĩ Israel (s. 1959 )
23 tháng 2 : Albrecht Goes , nhà văn Đức, nhà thần học Tin Lành (s. 1908 )
25 tháng 2 : Auguste Lechner , nhà văn nữ Áo (s. 1905 )
Tháng 3
Rudolf Kirchschläger
3 tháng 3 : Toni Ortelli , người điều khiển dàn nhạc, nhà soạn nhạc Ý (s. 1904 )
3 tháng 3 : Otto Grünmandl , nhà văn Áo (s. 1924 )
5 tháng 3 : Daniel Abraham Yanofsky , kỳ thủ Canada (s. 1925 )
6 tháng 3 : Lolo Ferrari , nữ diễn viên phim khiêu dâm Pháp, nữ ca sĩ (s. 1970 )
7 tháng 3 : William D. Hamilton , nhà sinh vật học Anh (s. 1936 )
9 tháng 3 : Ngô Viết Thụ , kiến trúc sư Việt Nam (s. 1926 )
10 tháng 3 : Ivo Robić , ca sĩ Croatia (s. 1926 )
12 tháng 3 : Ignatius Kung Pin-Mei , tổng giám mục Mỹ của Philadelphia, Hồng y (s. 1901 )
14 tháng 3 : Anne Wibble , nữ chính khách Thụy Điển, nữ bộ trưởng Bộ Tài chính 1991–94 (s. 1943 )
17 tháng 3 : Harry Blum , chính khách Đức (s. 1944 )
22 tháng 3 : Mark Lombardi , nghệ nhân Mỹ (s. 1951 )
22 tháng 3 : Hans-Günter Hoppe , chính khách Đức (s. 1922 )
26 tháng 3 : Werner Zeyer , chính khách Đức (s. 1929 )
27 tháng 3 : Ian Dury , nhạc sĩ Anh, nhà soạn nhạc, diễn viên (s. 1942 )
27 tháng 3 : Frank Strecker , diễn viên Đức, đạo diễn phim, tác giả (s. 1941 )
29 tháng 3 : Karl-Heinz Lauterjung , nhà vật lý học Đức (s. 1914 )
30 tháng 3 : Rudolf Kirchschläger , nhà ngoại giao, chính khách, tổng thống liên bang Áo (s. 1915 )
31 tháng 3 : Gisèle Freund , nữ nhiếp ảnh gia (s. 1908 )
Tháng 4
Phạm Văn Đồng
6 tháng 4 : Bernardino Echeverría Ruiz , tổng giám mục của Guayaquil, Hồng y (s. 1912 )
10 tháng 4 : Walter Stöhrer , họa sĩ Đức (s. 1937 )
10 tháng 4 : Larry Linville , diễn viên Mỹ (s. 1939 )
13 tháng 4 : Giorgio Bassani , nhà văn Ý, nhà xuất bản (s. 1916 )
15 tháng 4 : Edward Gorey , tác giả Mỹ, họa sĩ vẽ tranh minh họa (s. 1925 )
16 tháng 4 : Rudolf Grenz , nhà sử học, tác giả (s. 1929 )
18 tháng 4 : Martin Mailman , nhà soạn nhạc Mỹ, giáo sư (s. 1932 )
20 tháng 4 : Eugene Hartzell , nhà soạn nhạc Mỹ (s. 1932 )
25 tháng 4 : Niels Viggo Bentzon , nhà soạn nhạc Đan Mạch, nghệ sĩ dương cầm (s. 1919 )
28 tháng 4 : Federico Brito Figueroa , nhà sử học, nhà nhân loại học (s. 1921 )
29 tháng 4 : Phạm Văn Đồng , Nguyên Ủy viên Bộ Chính trị , Nguyên Thủ tướng Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam , nguyên Cố vấn Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam (1906 )
Tháng 5
Obuchi Keizō
3 tháng 5 : John Joseph O'Connor , tổng giám mục của New York, Hồng y (s. 1920 )
4 tháng 5 : Hendrik Casimir , nhà vật lý học Hà Lan (s. 1909 )
4 tháng 5 : Gino Bartali , tay đua xe đạp Ý (s. 1914 )
7 tháng 5 : Douglas Fairbanks jr. , diễn viên Mỹ (s. 1909 )
8 tháng 5 : Coutoucou Hubert Maga , tổng thống của Bénin (s. 1916 )
11 tháng 5 : Paula Wessely , nữ diễn viên Áo (s. 1907 )
14 tháng 5 : Obuchi Keizō , thủ tướng thứ 84 của Nhật Bản (s. 1937 )
16 tháng 5 : Andrzej Szczypiorski , nhà văn Ba Lan (s. 1924 )
21 tháng 5 : John Gielgud , diễn viên Anh (s. 1904 )
21 tháng 5 : Barbara Cartland , nhà văn nữ (s. 1901 )
22 tháng 5 : Ernst Dieter Lueg , nhà báo Đức (s. 1930 )
25 tháng 5 : Nicholas Clay , diễn viên Anh (s. 1946 )
27 tháng 5 : Inga Abel , nữ diễn viên Đức (s. 1947 )
27 tháng 5 : Maurice Richard , vận động viên khúc côn cầu trên băng Canada (s. 1921 )
28 tháng 5 : Vincentas Sladkevicius , Hồng y (s. 1920 )
28 tháng 5 : Donald Watts Davies , nhà vật lý học (s. 1924 )
29 tháng 5 : Dieter Ordelheide , nhà kinh tế học Đức (s. 1939 )
30 tháng 5 : Jürgen von Woyski , nhà điêu khắc Đức, họa sĩ (s. 1929 )
Tháng 6
Hafez al-Assad
1 tháng 6 : Torbjörn Lundquist , nhà soạn nhạc Thụy Điển (s. 1920 )
3 tháng 6 : Merton H. Miller , nhà kinh tế học Mỹ, nhận Giải thưởng Nobel (s. 1923 )
4 tháng 6 : Paul Zoungrana , tổng giám mục của Ouagadougou, Hồng y (s. 1917 )
5 tháng 6 : Huschang Golschiri , nhà văn (s. 1937 )
8 tháng 6 : Joachim von Elbe , luật gia, nhà ngoại giao (s. 1902 )
9 tháng 6 : Ernst Jandl , nhà văn Áo (s. 1925 )
9 tháng 6 : Alfred Weidenmann , nhà văn Đức, đạo diễn phim (s. 1916 )
10 tháng 6 : Hafiz al-Assad , tổng thống của Syria (s. 1930 )
12 tháng 6 : Walter Schulz , triết gia Đức (s. 1912 )
14 tháng 6 : Kurt Böwe , diễn viên Đức (s. 1929 )
16 tháng 6 : Will Berthold , nhà văn Đức (s. 1924 )
20 tháng 6 : Karl Mickel , nhà thơ trữ tình Đức, nhà soạn kịch, nhà văn tiểu luận (s. 1935 )
21 tháng 6 : Alan Hovhaness , nhà soạn nhạc Mỹ (s. 1911 )
24 tháng 6 : Anatoli Vasilievich Firsov , vận động viên khúc côn cầu trên băng Nga (s. 1941 )
24 tháng 6 : David Tomlinson , diễn viên Anh (s. 1917 )
27 tháng 6 : Gerhard Pfeiffer , kỳ thủ Đức (s. 1923 )
27 tháng 6 : Pierre Pflimlin , chính khách Pháp (s. 1907 )
29 tháng 6 : Vittorio Gassman , diễn viên Ý (s. 1922 )
Tháng 7
1 tháng 7 : Walter Matthau , diễn viên Mỹ (s. 1920 )
2 tháng 7 : Joey Dunlop , người đua mô tô (s. 1952 )
5 tháng 7 : Dorino Serafini , tay đua Công thức 1 Ý (s. 1909 )
6 tháng 7 : Władysław Szpilman , nghệ sĩ dương cầm Ba Lan, nhà soạn nhạc, nhà văn (s. 1911 )
16 tháng 7 : William Foote Whyte , nhà xã hội học Mỹ (s. 1914 )
20 tháng 7 : Jerzy Potz , vận động viên khúc côn cầu trên băng Ba Lan, huấn luyện viên (s. 1953 )
21 tháng 7 : Constanze Engelbrecht , nữ diễn viên Đức (s. 1955 )
22 tháng 7 : Claude Sautet , tác giả kịch bản Pháp, đạo diễn phim (s. 1924 )
25 tháng 7 : Rudi Faßnacht , huấn luyện viên bóng đá Đức (s. 1934 )
28 tháng 7 : Abraham Pais , nhà vật lý học Hà Lan (s. 1918 )
29 tháng 7 : Lothar Quinte , họa sĩ Đức (s. 1923 )
Tháng 8
6 tháng 8 : Joan Trimble , nhà soạn nhạc Ireland (s. 1915 )
8 tháng 8 :
- Günter Goetzendorff , chính khách Đức (s. 1917 )
- Banja Tejan-Sie , Toàn quyền Sierra Leone 1968-1971 (s. 1917 )[ 1]
9 tháng 8 : John Harsanyi , nhà kinh tế học (s. 1920 )
10 tháng 8 : Walter E. Lautenbacher , nhiếp ảnh gia (s. 1920 )
13 tháng 8 : Fritz Winckel , nhà vật lý học Đức (s. 1907 )
14 tháng 8 : Winfried Steffani , nhà chính trị học Đức (s. 1927 )
15 tháng 8 : Fred Gebhardt , chính khách Đức (s. 1928 )
18 tháng 8 : Helmut Weiß , nhà văn Đức (s. 1913 )
20 tháng 8 : Henry Austin , vận động viên quần vợt Anh (s. 1906 )
21 tháng 8 : Gustav Scholz , võ sĩ quyền Anh Đức (s. 1930 )
25 tháng 8 : Carl Barks , họa sĩ Mỹ, họa sĩ biếm họa (s. 1901 )
26 tháng 8 : Lynden O. Pindling , thủ tướng Bahamas 1967-1992 (s. 1930 )
30 tháng 8 : Adi Furler , nhà báo thể thao Đức (s. 1933 )
31 tháng 8 : Klaus Miedel , diễn viên Đức (s. 1915 )
Tháng 9
Pierre Trudeau
Pote Sarasin
1 tháng 9 : Ernst Ohst , họa sĩ Đức, nghệ sĩ tạo hình, họa sĩ biếm họa (s. 1914 )
4 tháng 9 : Daisy Spies , nữ nghệ sĩ múa (s. 1905 )
4 tháng 9 : Augusto Vargas Alzamora , tổng giám mục của Lima, Hồng y của Giáo hội Công giáo La Mã (s. 1922 )
7 tháng 9 : Dietrich Knothe , người điều khiển dàn nhạc Đức (s. 1929 )
9 tháng 9 : Herbert Friedman , nhà vật lý học Mỹ (s. 1916 )
19 tháng 9 : Karl Robatsch , kỳ thủ Áo, nhà thực vật học (s. 1929 )
20 tháng 9 : Gherman Stepanovich Titov , nhà du hành vũ trụ Xô Viết (s. 1935 )
22 tháng 9 : Hans Lutz Merkle , manager Đức (s. 1913 )
22 tháng 9 : Jehuda Amichai , nhà thơ trữ tình (s. 1924 )
22 tháng 9 : Vincenzo Fagiolo , tổng giám mục của Chieti, Hồng y của Giáo hội Công giáo La Mã (s. 1918 )
25 tháng 9 : Tommy Reilly , nhạc sĩ Canada (s. 1919 )
26 tháng 9 : Max Waldmeier , nhà thiên văn học Thụy Sĩ (s. 1912 )
26 tháng 9 : Robert Lax , tác giả Mỹ, nhà thơ trữ tình, nhà xuất bản (s. 1915 )
26 tháng 9 : Roberto Baden Powell de Aquino , nhạc sĩ Brasil (s. 1937 )
28 tháng 9 : Pierre Trudeau , chính khách Canada (thủ tướng) (s. 1919 )
28 tháng 9 : Pote Sarasin , thủ tướng của Thái Lan (s. 1905 )
Tháng 10
1 tháng 10 : Rosie Douglas , chính khách (s. 1941 )
3 tháng 10 : Wojciech Has , đạo diễn phim Ba Lan (s. 1925 )
4 tháng 10 : Egano Righi-Lambertini , Hồng y của Giáo hội Công giáo La Mã (s. 1906 )
5 tháng 10 : Frans Ludo Verbeeck , nhà soạn nhạc Bỉ, người điều khiển dàn nhạc (s. 1926 )
5 tháng 10 : Catalin Hildan , cầu thủ bóng đá România (s. 1976 )
6 tháng 10 : Richard Farnsworth , diễn viên Mỹ (s. 1920 )
9 tháng 10 : Ladislav Čepelák , họa sĩ Séc, họa sĩ vẽ tranh minh họa
10 tháng 10 : Ferenc Farkas , nhà soạn nhạc Hungary (s. 1905 )
10 tháng 10 : Sirimavo Bandaranaike , nữ thủ tướng của Sri Lanka (s. 1916 )
11 tháng 10 : Pietro Palazzini , Hồng y của Giáo hội Công giáo La Mã (s. 1912 )
15 tháng 10 : Konrad Bloch , nhà hóa sinh Đức, nhận Giải thưởng Nobel (s. 1912 )
16 tháng 10 : Eugen Brixel , nhà soạn nhạc Áo (s. 1939 )
19 tháng 10 : Gustav Kilian , tay đua xe đạp Đức (s. 1907 )
27 tháng 10 : Walter Berry , nam ca sĩ Áo (s. 1929 )
28 tháng 10 : Josef Felder , chính khách Đức (s. 1900 )
Tháng 11
1 tháng 11 : Steven Runciman , nhà sử học Anh (s. 1903 )
5 tháng 11 : Jimmie Davis , ca sĩ nhạc country Mỹ, nhà soạn nhạc, thống đốc của Louisiana (s. 1899 )
5 tháng 11 : Roger Peyrefitte , nhà văn Pháp, nhà ngoại giao (s. 1907 )
7 tháng 11 : Klaus Koch , nhạc sĩ nhạc jazz Đức (s. 1936 )
7 tháng 11 : Walter Kremser , nhà lâm học Đức (s. 1909 )
8 tháng 11 : Józef Pińkowski , chính khách Ba Lan, thủ tướng Ba Lan từ 1980 đến 1981 (s. 1929 )
8 tháng 11 : Karl Fellinger , bác sĩ (s. 1904 )
10 tháng 11 : Jacques Chaban-Delmas , chính khách Pháp (s. 1915 )
12 tháng 11 : Peter Cabus , nhà soạn nhạc Bỉ (s. 1923 )
12 tháng 11 : Leah Rabin , nữ chính khách Israel, vợ của Yitzhak Rabin (s. 1928 )
14 tháng 11 : Louis Néel , nhà vật lý học Pháp (s. 1904 )
16 tháng 11 : Josef Ertl , chính khách Đức (s. 1925 )
18 tháng 11 : Ibo Bekirovic , nam ca sĩ Đức (s. 1961 )
21 tháng 11 : Emil Zátopek , vận động viên điền kinh Séc (s. 1922 )
21 tháng 11 : Harald Leipnitz , diễn viên Đức (s. 1926 )
22 tháng 11 : Hans Schaefer , nhà y học Đức (s. 1906 )
22 tháng 11 : Fernand Hoffmann , nhà sư phạm, nhà văn, nhà ngôn ngữ học (s. 1929 )
27 tháng 11 : Eugen Helmlé , nhà văn Đức, dịch giả văn học (s. 1927 )
28 tháng 11 : Liane Haid , nữ diễn viên Áo, nữ ca sĩ (s. 1895 )
30 tháng 11 : Joachim Wolff , diễn viên Đức (s. 1920 )
Tháng 12
3 tháng 12 : Paul Deitenbeck , mục sư Đức, nhà văn (s. 1912 )
4 tháng 12 : Hans Carl Artmann , thi sĩ Áo (s. 1921 )
6 tháng 12 : Aziz Mian , nam ca sĩ (s. 1942 )
6 tháng 12 : Werner Klemperer , diễn viên, nhạc sĩ (s. 1920 )
8 tháng 12 : Ionatana Ionatana , chính khách (s. 1938 )
8 tháng 12 : Rolf Heyne , nhà xuất bản Đức (s. 1928 )
16 tháng 12 : Heinz Maier-Leibnitz , nhà vật lý học Đức (s. 1911 )
17 tháng 12 : Gérard Blain , diễn viên Pháp, đạo diễn phim, tác giả kịch bản (s. 1930 )
18 tháng 12 : Kirsty MacColl , nữ ca sĩ Anh, soạn nhạc (s. 1959 )
19 tháng 12 : Milton Hinton , nhạc sĩ jazz (s. 1910 )
23 tháng 12 : Peter Kafka , nhà vật lý học Đức (s. 1933 )
23 tháng 12 : Victor Borge , nghệ sĩ dương cầm Đan Mạch (s. 1909 )
25 tháng 12 : Willard Van Orman Quine , triết gia Mỹ (s. 1908 )
27 tháng 12 : Nikolai von Michalewsky , nhà văn Đức (s. 1931 )
Giải thưởng Nobel
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
2000 .