Họ và tên
|
Cấp bậc cao nhất
|
Quê quán
|
Đảm nhiệm từ
|
Chức vụ khi được bổ nhiệm
|
Chức vụ cao nhất
|
Ghi chú
|
Lê Quốc Thân
(1919–2007)
|
|
Hà Nam
|
1958–1979
|
Giám đốc Vụ Bảo vệ chính trị, Bộ Nội vụ
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa III, IV
Trưởng ban Nội chính Trung ương
|
|
Phan Trọng Tuệ
(1917–1991)
|
Thiếu tướng
|
Hà Nội
|
1958–1960
|
Phó Tổng Thanh tra Bộ Quốc phòng
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa III, IV
Phó Thủ tướng Chính phủ
|
|
Ngô Ngọc Du
(1911–1991)
|
|
Nam Định
|
1960–1967
|
Vụ trưởng Vụ Tổ chức - Cán bộ
|
|
|
Nguyễn Quang Việt
(1917–1995)
|
Thiếu tướng
|
Thái Bình
|
1960–1982
|
Phó Chính ủy Công an nhân dân vũ trang
|
|
|
Phạm Kiệt
(1912 - 1975)
|
Trung tướng
|
Quảng Ngãi
|
1961 - 1975
|
Cục trưởng Cục Bảo vệ quân đội, Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa III, IV
Trưởng ban Nội chính Trung ương
|
|
Nguyễn Văn Ngọc
(1908–1999)
|
|
Bắc Ninh
|
1962–1967
|
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Nội chính, Phủ Thủ tướng
|
|
|
Trần Quyết
(1922–2010)
|
Trung tướng
|
Hà Nam
|
1967–1987
|
Cục trưởng Cục Bảo vệ nội bộ
Kiêm Tư lệnh Công an nhân dân Vũ trang
|
Bí thư Trung ương Đảng khóa VI
Viện trưởng Viện kiểm sát tối cao (1987–1992)
|
|
Viễn Chi
(1919–1999)
|
Thiếu tướng
|
Nam Định
|
1967–1988
|
Cục trưởng Cục Bảo vệ chính trị
|
|
|
Hoàng Thao
(1922–2004)
|
Trung tướng
|
Thái Bình
|
1974–1982
|
Cục trưởng Cục Bảo vệ cơ quan văn hóa
|
|
|
Nguyễn Tài
(1926–2016)
|
Đại tá
|
Hưng Yên
|
1976–1981
|
Trưởng ban An ninh, Ủy viên Thường vụ Thành ủy Sài Gòn
|
|
|
Cao Đăng Chiếm
(1921–2007)
|
Thượng tướng
|
Tiền Giang
|
1976–1991
|
Trưởng ban An ninh Đặc khu Sài Gòn - Chợ Lớn - Gia Định
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa V, VI
Thứ trưởng thứ nhất (1986–1991)
|
|
Nguyễn Minh Tiến
(1922–1998)
|
Thiếu tướng
|
Hà Nội
|
1976–1991
|
Bí thư của Bộ trưởng Bộ Công an
|
|
|
Trần Đông
(1925–2013)
|
|
Hải Phòng
|
1979–1987
|
Bí thư Thành ủy Hải Phòng
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa IV, V, VI
|
|
Nguyễn Văn Đức
(1923–2002)
|
Thượng tướng
|
Vĩnh Phúc
|
1986–1991
|
Bí thư Tỉnh ủy Hà Tuyên
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa V, VI
|
|
Bùi Thiện Ngộ
(1929–2006)
|
Thượng tướng
|
Đồng Nai
|
1986–1991
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh nhân dân
|
Ủy viên Bộ Chính trị khóa VII Bộ trưởng Bộ Công an (1991–1996)
|
|
Phạm Tâm Long
(1928–2020)
|
Trung tướng
|
Hà Nội
|
1988–1996
|
Giám đốc Công an thành phố Hà Nội
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa VI, VII Thứ trưởng thường trực (1988–1996)
|
|
Lâm Văn Thê
(1922–1990)
|
Thượng tướng
|
Bạc Liêu
|
1987–1990
|
Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa V, VI
|
|
Võ Viết Thanh
(1943)
|
Trung tướng
|
Bến Tre
|
1988–1991
|
Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh nhân dân
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa VI Chủ tịch UBND TP. Hồ Chí Minh (1997–2001)
|
|
Lê Minh Hương
(1936–2004)
|
Thượng tướng
|
Hà Tĩnh
|
1991–1996
|
Tổng cục trưởng Tổng cục Tình báo
|
Ủy viên Bộ Chính trị khóa VIII, IX Bộ trưởng Bộ Công an (1996–2002)
|
|
Võ Thái Hòa
(1937)
|
Trung tướng
|
Đồng Tháp
|
1992–2001
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Xây dựng lực lượng Công an nhân dân
|
|
|
Lê Thế Tiệm
(1949)
|
Thượng tướng
|
Quảng Nam
|
1994–2011
|
Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát nhân dân
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa VIII, IX, X
|
|
Nguyễn Tấn Dũng
(1949)
|
|
Cà Mau
|
1995–1996
|
Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang
|
Ủy viên Bộ Chính trị khóa VIII, IX, X, XI
Thủ tướng Chính phủ (2006-2016)
|
|
Hoàng Ngọc Nhất
(1947)
|
Đại tá
|
Thanh Hóa
|
1996–2002
|
Giám đốc Công an tỉnh Thanh Hóa
|
Thiếu tướng (bị giáng cấp xuống Đại tá)
|
Bị cách chức Thứ trưởng
|
Nguyễn Khánh Toàn
(1945–)
|
Thượng tướng
|
Quảng Trị
|
1996–2011
|
Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh nhân dân
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa VIII, IX, X Thứ trưởng thường trực (1998–2011)
|
|
Nguyễn Văn Tính
(1944–2006)
|
Thượng tướng
|
Nam Định
|
1996–2006
|
Tổng cục trưởng Tổng cục Xây dựng lực lượng Công an nhân dân
|
|
|
Nguyễn Văn Rốp
(1949–2000)
|
Thiếu tướng
|
Tây Ninh
|
1996–2000
|
Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa VIII
|
|
Bùi Quốc Huy
(1945)
|
Thiếu tướng
|
Đồng Tháp
|
2001–2002
|
Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh
|
Trung tướng (bị giáng cấp xuống Thiếu tướng)
Ủy viên Trung ương Đảng khóa IX
|
Bị cách chức Thứ trưởng
|
Nguyễn Văn Hưởng
(1946)
|
Thượng tướng
|
Quảng Ninh
|
2001–2011
|
Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa IX, X
|
|
Trần Đại Quang
(1956–2018)
|
Đại tướng
|
Ninh Bình
|
2006–2011
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh
|
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI, XII Chủ tịch nước (2016–2018)
|
|
Thi Văn Tám
(1948–2008)
|
Thượng tướng
|
Long An
|
2006–2008
|
Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh
|
|
|
Trương Hòa Bình
(1955)
|
Trung tướng
|
Long An
|
2006–2007
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Xây dựng lực lượng Công an nhân dân
|
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII
Phó Thủ tướng thường trực (2016–2021)
|
|
Đặng Văn Hiếu
(1953)
|
Thượng tướng
|
Ninh Bình
|
2006–2017
|
Chánh Văn phòng Bộ Công an
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI Thứ trưởng thường trực (2011–2017)
|
|
Bùi Văn Nam
(1955)
|
Thượng tướng
|
Nam Định
|
2009–2011
|
Tổng cục trưởng Tổng cục Tình báo
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII
|
|
Bùi Văn Nam
(1955)
|
Thượng tướng
|
Nam Định
|
2013–6/2021
|
Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII
|
|
Lê Quý Vương
(1956)
|
Thượng tướng
|
Phú Thọ
|
2010–6/2021
|
Tổng cục trưởng Tổng cục Xây dựng lực lượng Công an nhân dân
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII Thứ trưởng thường trực (2017–2021)
Chủ tịch Hội Cựu Công an nhân dân Việt Nam (2023–2028)
|
|
Phạm Minh Chính
(1958)
|
Trung tướng
|
Thanh Hóa
|
2010–2011
|
Tổng cục trưởng Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật
|
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII, XIII
Thủ tướng Chính phủ (2021–nay)
|
|
Tô Lâm
(1957)
|
Đại tướng
|
Hưng Yên
|
8/2010–4/2016
|
Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh I
|
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII, XIII
Bộ trưởng Bộ Công an (2016–2024)
Chủ tịch nước (2024–nay)
Tổng bí thư (2024–nay)
|
|
Phạm Quý Ngọ
(1954–2014)
|
Thượng tướng
|
Thái Bình
|
2010–2014
|
Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát Phòng, chống tội phạm
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI
|
|
Bùi Quang Bền
(1955)
|
Thượng tướng
|
Kiên Giang
|
2011–2016
|
Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI
|
|
Trần Việt Tân
(1957)
|
Trung tướng
|
Thái Bình
|
2011–2016
|
Tổng cục trưởng Tổng cục Tình báo
|
|
|
Bùi Văn Thành
(1957)
|
Đại tá
|
Ninh Bình
|
2014–2018
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật
|
|
|
Nguyễn Văn Thành
(1957)
|
Thượng tướng
|
Ninh Bình
|
2015–6/2021
|
Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII
Phó Chủ tịch chuyên trách Hội đồng Lý luận Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (2021–nay)
|
|
Phạm Dũng
(1956)
|
Thượng tướng
|
Hưng Yên
|
2015–2017
|
Thứ trưởng Bộ Nội vụ kiêm Trưởng ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
|
Nguyễn Văn Sơn
(1961)
|
Thượng tướng
|
Đà Nẵng
|
11/2016–3/2022[1]
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Chính trị Công an nhân dân
|
|
|
Lương Tam Quang
(1965)
|
Thượng tướng
|
Hưng Yên
|
8/2019–6/2024
|
Chánh Văn phòng Bộ Công an
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa XIII
Bộ trưởng Bộ Công an
|
|
Nguyễn Duy Ngọc
(1964)
|
Thượng tướng
|
Hưng Yên
|
8/2019–6/2024
|
Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa XIII
Chánh Văn phòng Trung ương Đảng
|
|
Lê Quốc Hùng
(1966)
|
Thượng tướng
|
Thừa Thiên Huế
|
4/2020–nay
|
Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Công an Trung ương
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa XIII
|
|
Lê Tấn Tới
(1969)
|
Trung tướng
|
Cà Mau
|
4/2020–7/2021
|
Cục trưởng Cục Tổ chức Cán bộ
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa XIII
Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội
|
|
Trần Quốc Tỏ
(1962)
|
Thượng tướng
|
Ninh Bình
|
5/2020–nay
|
Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII Thứ trưởng thường trực (6/2021–nay)
|
|
Lê Văn Tuyến
(1973)
|
Trung tướng
|
Hà Nội
|
1/2022–nay
|
Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Công an Trung ương
|
|
|
Nguyễn Văn Long
(1974)
|
Trung tướng
|
Bắc Giang
|
1/2022–nay
|
Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu
|
|
|
Phạm Thế Tùng (1972)
|
Trung tướng
|
Hưng Yên
|
7/2024 - nay
|
Cục trưởng Cục An ninh chính trị nội bộ
Bộ Công an
|
Thủ trưởng Cơ quan An ninh điều tra Bộ Công an.
|
|
Nguyễn Ngọc Lâm
(1973)
|
Trung tướng
|
Nghệ An
|
7/2024 - nay
|
Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu (C03)
|
|
|
Đặng Hồng Đức
(1977)
|
Thiếu tướng
|
Nam Định
|
1/2025 - nay
|
Chánh Văn phòng Bộ Công an (V01)
|
|
|