Thành viên:Kenshin top

Tự sướng

The Tireless Contributor Barnstar
Phong tặng một ngôi sao may mắn cho Kenshin top vì những nỗ lực của bạn trong việc phát triển chủ đề Nhật Bản trên Wikipedia tiếng Việt. Mong bạn tiếp tục với dự án bằng thật nhiều bài dịch chất lượng trong những ngày sắp tới. Thân ái! Việt Hà (thảo luận) 19:49, ngày 9 tháng 7 năm 2008 (UTC)
Wiki Good Articles Medal
Xin tặng bạn một biểu tượng nhỏ cho những kiên nhẫn và đóng góp cho mục từ Chiến tranh Boshin đã được chọn làm Bài viết chọn lọc của Wikipedia Tiếng Việt tuần thứ 2, tháng 10/2008. Ngocnb (thảo luận) 14:59, ngày 10 tháng 10 năm 2008 (UTC)
Japanese Barnstar
Thay mặt cộng đồng, tôi xin trân trọng trao tặng cho Kenshin top một huy chương nho nhỏ, để ghi nhớ những đóng góp cực kỳ quý báu của bạn cho loạt bài về Lịch sử Nhật Bản (tôi đã dùng cờ Hải quân Đế quốc Nhật Bản cho nó oai). Chúc bạn thành công vui vẻ sẽ tích cực đóng góp để phủ xanh các bản mẫu {{Lịch sử Nhật Bản}}, {{Thiên hoàng}} cũng như để hoàn thiện Chủ đề:Nhật Bản trên Wikipedia tiếng Việt. Thân mến
Ngôi sao này được Ti2008 (thảo luận · đóng góp) trao tặng cho Kenshin top (thảo luận · đóng góp) vào lúc 13:21, ngày 7 tháng 5 năm 2010 (UTC)
Military history Distinguished Service Award
Xin tặng bạn tấm huân chương quân sự nhỏ để ghi nhớ những đóng góp không ngừng nghỉ của bạn cho mảng đề tài lịch sử Nhật Bản, đặc biệt là loạt bài Thời đại Sengoku. Chúc bạn dồi dào sức khỏe và niềm vui để tiếp tục có nhiều đóng góp cho Wikipedia tiếng Việt| RobertJordan (thảo luận) 05:48, ngày 12 tháng 6 năm 2010 (UTC))
Barnstar of Humour
Xin tặng bạn huy chương này vì những thảo luận cũng như trang thành viên rất buồn cười của bạn (mà tôi không hy vọng là sẽ phải chôm bản quyền một ít). Chúc bạn luôn tìm được niềm vui trong cuộc sống cũng như trong việc đóng góp cho Wikipedia. ~ Violetbonmua ~ 13:34, ngày 28 tháng 2 năm 2011 (UTC)
Ngôi Sao Đặc Biệt
Xin thay mặt cộng đồng mình tặng bạn cái huy chương này cho nhưng đóng góp quý giá của bạn cho Wikipedia, đặc biệt qua các bài liên quan tới Nhật Bản! Chúc bạn vui vẻ và có thêm nhiều đóng góp lớn! Thân!Trongphu (thảo luận) 00:44, ngày 8 tháng 6 năm 2012 (UTC)

Tự bạch

Tự trào

Lưu ý: Tôi đang học tiếng Việt, cho nên tôi dịch qua tiếng Việt chưa giỏi lắm đâu. Hễ bạn thấy tôi dịch gì sai, xin bạn báo cho tôi và sửa lỗi đó. Cám ơn!


Tự thân

Cảm ơn các bạn đã giúp đỡ tôi hiệu đính lỗi đánh máy, dịch thuật và bổ sung kiến thức mới.

Tự hào

Ngày
Chiến tranh Boshin 5 tháng 10, 2008
  1. Himura Kenshin
  2. Danh sách nhân vật trong Rurouni Kenshin
  3. Toyotomi Hideyoshi
  4. Tokugawa Ieyasu
  5. Thời đại Sengoku
  6. Thời đại Azuchi-Momoyama
  7. Mạc phủ Tokugawa
  8. Thời kỳ Heian
  9. Thời kỳ Nara
  10. Thời kỳ Edo
  11. Nanban mậu dịch
  12. Chiến tranh Tây Nam (Nhật Bản)
  13. Thời kỳ Meiji
  14. Thời kỳ Kamakura
  15. Thời kỳ Muromachi
  16. Chiến tranh Trung-Nhật lần thứ nhất
  17. Chiến tranh Nga-Nhật
  18. Chiến tranh Genpei
  19. Chiến tranh Ōnin
  20. Chính quyền Meiji Nhật Bản
  21. Hanbatsu
  22. Sakoku
  23. Vương quốc Ryūkyū
  24. Chiến tranh Nhật Bản-Triều Tiên (1592-1598)
  25. Hasekura Tsunenaga

Tự dịch

  1. Shiratori Emiko
  2. Trận Kawanakajima
  3. Rurouni Kenshin
  4. Uesugi Kenshin
  5. Himura Kenshin
  6. Kamiya Kaoru
  7. Takani Megumi
  8. Makimachi Misao
  9. Sagara Sanosuke
  10. Myojin Yahiko
  11. Saito Hajime
  12. Danh sách nhân vật trong Rurouni Kenshin
  13. Hiko Seijuro
  14. Mangaka
  15. Danh sách mangaka
  16. Watsuki Nobuhiro
  17. Shinomori Aoshi
  18. Yukishiro Tomoe
  19. Honda Tadakatsu
  20. Toyotomi Hideyoshi
  21. Sesshō và Kampaku
  22. Maeda Toshiie
  23. Tokugawa Ieyasu
  24. Ngũ Đại Lão
  25. Mori Terumoto
  26. Toyotomi Hideyori
  27. Shima Sakon
  28. Thời đại Sengoku
  29. Shimazu Yoshihiro
  30. Izumo no Okuni
  31. Imagawa Yoshimoto
  32. Toyotomi Hidetsugu
  33. Trận Okehazama
  34. Shibata Katsuie
  35. Maeda Keiji
  36. Lâu đài Kiyosu
  37. Lâu đài Sunomata
  38. Toyotomi Hidenaga
  39. Hachisuka Masakatsu‎
  40. Maeno Nagayasu
  41. Takenaka Shigeharu/Takenaka Hanbei
  42. Lâu đài Fushimi
  43. Konoe Sakihisa
  44. Niwa Nagahide
  45. Oda Nobutada
  46. Oda Nobutaka
  47. Nene
  48. Yodo-Dono
  49. Gia tộc Imagawa
  50. Trận Anegawa
  51. Sự kiện chùa Honnō-ji‎
  52. Trận Yamazaki
  53. Oda Hidenobu
  54. Gia tộc Oda
  55. Gia tộc Saito
  56. Gia tộc Azai
  57. Gia tộc Asakura
  58. Di tích gia tộc Asakura, Ichijōdani
  59. -Thể loại:Gia tộc Nhật Bản
  60. Ikeda Tsuneoki
  61. Trận Shizugatake
  62. Bảy ngọn giáo Shizugatake
  63. Lâu đài Osaka
  64. -Thể loại:Lâu đài Nhật Bản
  65. Lâu đài Gifu/Lâu đài Inabayama
  66. Kabuki
  67. Thời đại Azuchi-Momoyama
  68. Aichi, Aichi
  69. Daimyo
  70. Tỉnh Owari
  71. Luis Frois
  72. Polydactyly
  73. Oda Nobukatsu
  74. Chùa Ishiyama Hongan-ji
  75. Tỉnh Suruga
  76. Tỉnh Mino
  77. Tỉnh Omi
  78. -Thể loại:Sessho và Kampaku
  79. Jurakudai
  80. Ashikaga Yoshiaki
  81. -Thể loại:Shogun Ashikaga
  82. Tỉnh Kii
  83. Tỉnh Etchu
  84. Cuộc chinh phạt Shikoku (1585)
  85. Chōsokabe Motochika
  86. Shimazu Tadatsune
  87. Trận Kosovo
  88. Trận Ankara
  89. Gia tộc Hậu Hojo
  90. Sen no Rikyū
  91. Kim Tu-bong
  92. Đền Toyokuni
  93. Mōri Yoshikatsu
  94. Murad I
  95. Bayezid I
  96. Matsudaira Hirotada
  97. Cuộc vây hãm Odawara
  98. Cuộc vây hãm Odawara (1561)
  99. -Thể loại:Chiến trận ở Nhật Bản‎
  100. Cuộc vây hãm Odawara (1590)
  101. Trận Sekigahara
  102. Gia tộc Toyotomi
  103. Gia tộc Tokugawa
  104. -Thể loại:Gia tộc Tokugawa
  105. -Thể loại:Gia tộc Toyotomi
  106. Ishin Shishi
  107. Ikedaya Jiken
  108. -Thể loại:Minh Trị Duy Tân
  109. -Thể loại:Shinsengumi
  110. Kondō Isami
  111. Thích Phổ Tuệ
  112. Chùa Quang Lãng
  113. Thích Nguyên Uẩn
  114. -Thể loại:Giáo hội Phật giáo Việt Nam
  115. -Thể loại:Pháp chủ Giáo hội Phật giáo Việt Nam
  116. Nagakura Shinpachi
  117. Mạc phủ Ashikaga
  118. Gia tộc Uesugi
  119. Gia tộc Nagao
  120. Nagao Fujikage
  121. Tiêu bản:Triều đại Ashikaga (Nhật Bản)
  122. Tiêu bản:Niên đại nhà Ashikaga (Nhật Bản)
  123. Ashikaga Takauji
  124. Nanboku-chō
  125. Ashikaga Yoshihide
  126. Bakumatsu
  127. Tiêu bản:Sơ đồ tổ chức Mạc phủ Tokugawa
  128. Tiêu bản:Quan viên nhà Tokugawa
  129. Thời kỳ Asuka
  130. Shinsengumi
  131. Tiêu bản:Japan former province
  132. Tiêu bản:Chiến dịch của nhà Hậu Hōjō
  133. Tiêu bản:Chiến dịch của Tokugawa Ieyasu
  134. Tiêu bản:Chiến dịch Sekigahara
  135. Thời kỳ Heian
  136. Thời kỳ Nara
  137. Mạc phủ Tokugawa
  138. -Thể loại:Shogun Tokugawa
  139. Tiêu bản:Daijō-kan
  140. Daijō daijin
  141. Thời kỳ Edo
  142. Nanban mậu dịch
  143. Tiêu bản:Campaignbox Chiến tranh Boshin
  144. Chiến tranh Boshin
  145. Bunraku
  146. Tiêu bản:CampaignBoxSatsumaRebellion
  147. Chiến tranh Tây Nam (Nhật Bản)
  148. Saigō Takamori
  149. Thanh trừng Ansei
  150. Thời kỳ Meiji
  151. Thời kỳ đồ đá cũ ở Nhật Bản
  152. Thời kỳ Kamakura
  153. Tân chính Kenmu
  154. Thời kỳ Muromachi
  155. Cuộc vây hãm thành Kumamoto
  156. Trận Shiroyama
  157. Yamagata Aritomo
  158. Tiêu bản:IJNOrder1894-95
  159. Chiến tranh Trung-Nhật lần thứ nhất
  160. Trận Uy Hải Vệ
  161. Hạm đội Bắc Dương
  162. Trận Pungdo
  163. Trận Seonghwan
  164. Trận Pyongyang
  165. Trận Jiuliangcheng
  166. Trận Lữ Thuận Khẩu
  167. Trận Dinh Khẩu
  168. Chiến tranh Nga-Nhật
  169. Hải chiến cảng Lữ Thuận
  170. Hải chiến vịnh Chemulpo
  171. Danh sách Nhật hoàng
  172. Thiên hoàng Jinmu
  173. Tiêu bản:Thiên hoàng
  174. Amaterasu
  175. Tiêu bản:Jmyth navbox long
  176. Himiko
  177. Thiên hoàng Suizei
  178. Thiên hoàng Annei
  179. Thiên hoàng Itoku
  180. Thiên hoàng Kōshō
  181. Thiên hoàng Kōan
  182. Thiên hoàng Kōrei
  183. Thiên hoàng Kōgen
  184. Thiên hoàng Kaika
  185. Thiên hoàng Sujin
  186. Thiên hoàng Suinin
  187. Thiên hoàng Keikō
  188. Thiên hoàng Seimu
  189. Thiên hoàng Chūai
  190. Thiên hoàng Jingū
  191. Thiên hoàng Ōjin
  192. Hachiman
  193. Thiên hoàng Nintoku
  194. Chiến tranh Genpei
  195. Tiêu bản:Chiến tranh Genpei
  196. Tiêu bản:Chiến tranh trong thời kỳ Heian
  197. Minamoto no Yoshitsune
  198. Minamoto no Yoshitomo
  199. Gia tộc Minamoto
  200. -Thể loại:Gia tộc Minamoto
  201. Chiến tranh Ōnin
  202. Gia tộc Taira
  203. Trận Uji (1180)
  204. Cuộc vây hãm Nara
  205. Trận Ishibashiyama
  206. Trận Fujigawa
  207. Trận Sunomatagawa
  208. Trận Yahagigawa
  209. Cuộc vây hãm Hiuchi
  210. Trận Kurikara
  211. Trận Shinohara
  212. Trận Mizushima
  213. Cuộc vây hãm Fukuryūji
  214. Trận Muroyama
  215. Cuộc vây hãm Hōjūjidono
  216. Trận Uji (1184)
  217. Trận Awazu
  218. Trận Ichi no Tani
  219. Trận Kojima
  220. Trận Yashima
  221. Trận Dan no Ura
  222. -Thể loại:Trận đánh trong chiến tranh Genpei
  223. Hosokawa Katsumoto
  224. Yamana Sōzen
  225. Gia tộc Hosokawa
  226. Mōri Motonari‎
  227. Gia tộc Miyoshi
  228. Chính quyền Meiji Nhật Bản
  229. -Thể loại:Thời kỳ Meiji
  230. Ōkubo Toshimichi
  231. Ishin no Sanketsu
  232. Kido Takayoshi
  233. Chính thể đầu sỏ thời Meiji
  234. Phái đoàn Iwakura
  235. Iwakura Tomomi
  236. Seikanron
  237. Tiêu bản:Ngoại trưởng Nhật Bản
  238. Giải thể hệ thống han
  239. Enomoto Takeaki
  240. Kazoku
  241. -Thể loại:Kazoku
  242. Tokugawa Yoshinobu
  243. Trận Toba-Fushimi
  244. Hải chiến Awa
  245. -Thể loại:Chiến tranh Boshin
  246. Trận Kōshū-Katsunuma
  247. Trận thành Utsunomiya
  248. Trận Ueno
  249. Trận Hokuetsu
  250. Trận đèo Bonari
  251. Trận Aizu
  252. Hải chiến vịnh Miyako
  253. Trận Hakodate
  254. Hải chiến vịnh Hakodate
  255. Kuroda Kiyotaka
  256. Sūmitsu-in
  257. Taira no Tadamori
  258. -Thể loại:Gia tộc Taira
  259. Taira no Kiyomori
  260. Tiêu bản:Thiên hoàng Nintoku
  261. Thiên hoàng Richū
  262. Thiên hoàng Hanzei
  263. Thiên hoàng Ingyō
  264. Thiên hoàng Ankō
  265. Thiên hoàng Yūryaku
  266. Thiên hoàng Seinei
  267. Thiên hoàng Kenzō
  268. Thiên hoàng Ninken
  269. Thiên hoàng Buretsu
  270. Thiên hoàng Keitai
  271. -Thể loại:Thời kỳ Muromachi
  272. Thiên hoàng Ankan
  273. Thiên hoàng Senka
  274. Thiên hoàng Kimmei
  275. Sakoku
  276. Vương quốc Ryūkyū
  277. Tiêu bản:Cuộc xâm lược của Hideyoshi
  278. Những cuộc xâm lược Triều Tiên của Nhật Bản (1592-1598)
  279. Takigawa Kazumasu
  280. Ninigi-no-Mikoto
  281. Konohana Sakuya Hime
  282. Hoori
  283. Toyotama-hime
  284. Ryūjin
  285. Ugayafukiaezu
  286. Gia tộc Nakatomi
  287. Kojiki
  288. Tiêu bản:Shinto
  289. Nihon Shoki
  290. Bản mẫu:Rikkokushi
  291. Yamatohime-no-mikoto
  292. Jien
  293. Aleksei Innokentievich Antonov
  294. Hasekura Tsunenaga
  295. Bản mẫu:Kinh tế học 2
  296. Thành Azuchi