Thành phố đô thị của Hàn Quốc
Thành phố đô thị (Tiếng Hàn : 광역시, Hanja : 廣域市) là một trong những cấp đầu tiên của phân cấp hành chính ở Hàn Quốc . Có 6 thành phố đô thị ở Hàn Quốc: Busan , Daegu , Daejeon , Gwangju , Incheon .
Danh sách thành phố đô thị
Thành phố đô thị
Hangul
Đơn vị hành chính
Ngày thành lập
Dân số
Diện tích
Ghi chú
Busan
부산광역시
15 quận, 1 huyện[ 1]
1 tháng 1 năm 1963[ 2]
3,387,761
769.89km2
Daegu
대구광역시
7 quận, 1 huyện[ 3]
1 tháng 7 năm 1981[ 2]
2,413,191
883.54km2
Incheon
인천광역시
8 quận, 2 huyện[ 4]
1 tháng 7 năm 1981[ 2]
2,941,750
1,062.60km2
Gwangju
광주광역시
5 quận[ 5]
1 tháng 11 năm 1986[ 2]
1,447,953
501.24km2
Daejeon
대전광역시
5 quận[ 6]
1 tháng 1 năm 1989[ 2]
1,462,064
539.35km2
Ulsan
울산광역시
4 quận, 1 huyện[ 7]
15 tháng 7 năm 1997
1,129,254
1,060.79km2
Quản lý
Trong thành phố đô thị Hàn Quốc, thị trưởng là quan chức cấp cao nhất phụ trách. Thị trưởng được bầu trực tiếp bởi người dân địa phương và có nhiệm kỳ là bốn năm.
Xem thêm
Tham khảo
^ Jung-gu , Seo-gu , Dong-gu , Yeongdo-gu , Busanjin-gu , Dongnae-gu , Nam-gu , Buk-gu , Gangseo-gu , Haeundae-gu , Saha-gu , Geumjeong-gu , Yeonje-gu , Suyeong-gu , Sasang-gu , Gijang-gun
^ a b c d e 직할시 승격 기준.
^ Jung-gu , Dong-gu , Seo-gu , Nam-gu , Buk-gu , Suseong-gu , Dalseo-gu , Dalseong-gun
^ Jung-gu , Dong-gu , Michuhol-gu , Yeonsu-gu , Namdong-gu , Bupyeong-gu , Gyeyang-gu , Seo-gu , Ganghwa-gun , Ongjin-gun
^ Dong-gu , Seo-gu , Nam-gu , Buk-gu , Gwangsan-gu
^ Dong-gu , Jung-gu , Seo-gu , Yuseong-gu , Daedeok-gu
^ Jung-gu , Nam-gu , Dong-gu , Buk-gu , Ulju-gun