Sombor (tiếng Serbia :) là một thành phố Serbia . Thành phố Sombor có diện tích km², dân số là 51.471 người (theo điều tra dân số Serbia năm 2002) còn dân số cả khu tự quản là người. Đây là thủ phủ hành chính của quận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Sombor (1981–2010, cực độ 1961–2010)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
19.3 (66.7)
21.3 (70.3)
27.6 (81.7)
29.5 (85.1)
35.1 (95.2)
37.1 (98.8)
40.3 (104.5)
39.5 (103.1)
35.7 (96.3)
29.4 (84.9)
25.7 (78.3)
20.7 (69.3)
40.3 (104.5)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
3.6 (38.5)
6.3 (43.3)
12.0 (53.6)
17.8 (64.0)
23.3 (73.9)
26.1 (79.0)
28.5 (83.3)
28.5 (83.3)
23.7 (74.7)
18.1 (64.6)
10.2 (50.4)
4.5 (40.1)
16.9 (62.4)
Trung bình ngày °C (°F)
−0.1 (31.8)
1.4 (34.5)
6.2 (43.2)
11.6 (52.9)
17.1 (62.8)
20.2 (68.4)
21.9 (71.4)
21.3 (70.3)
16.5 (61.7)
11.3 (52.3)
5.4 (41.7)
1.1 (34.0)
11.2 (52.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−3.4 (25.9)
−2.6 (27.3)
1.2 (34.2)
5.8 (42.4)
10.8 (51.4)
13.8 (56.8)
15.2 (59.4)
14.7 (58.5)
10.7 (51.3)
6.2 (43.2)
1.7 (35.1)
−1.8 (28.8)
6.0 (42.8)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−27.2 (−17.0)
−26.3 (−15.3)
−20.3 (−4.5)
−5.6 (21.9)
−1.0 (30.2)
2.0 (35.6)
7.3 (45.1)
4.6 (40.3)
−2.2 (28.0)
−6.9 (19.6)
−18.4 (−1.1)
−23.7 (−10.7)
−27.2 (−17.0)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
37.3 (1.47)
29.9 (1.18)
36.4 (1.43)
45.2 (1.78)
60.0 (2.36)
81.5 (3.21)
66.2 (2.61)
53.1 (2.09)
54.4 (2.14)
47.3 (1.86)
53.7 (2.11)
47.4 (1.87)
612.4 (24.11)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm)
11
10
10
12
12
13
10
9
10
9
11
13
128
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
84
78
70
66
64
65
64
66
71
75
82
86
72
Số giờ nắng trung bình tháng
62.2
97.5
147.6
191.8
244.1
259.5
290.3
274.3
197.1
152.5
80.4
53.0
2.050,4
Nguồn: Republic Hydrometeorological Service of Serbia[ 1]
Tham khảo